Allium cernuum |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocot |
---|
Bộ (ordo) | Asparagales |
---|
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
---|
Chi (genus) | Allium |
---|
Loài (species) | A. cernuum |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Allium cernuum Roth |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2] |
---|
- Allium alatum Schreb. ex Roth
- Allium allegheniense Small
- Allium cernuum f. alba J.K.Henry
- Allium cernuum subsp. neomexicanum (Rydb.) Traub & Ownbey
- Allium cernuum var. neomexicanum (Rydb.) J.F.Macbr.
- Allium cernuum f. obtusum Cockerell
- Allium cernuum var. obtusum (Cockerell) Cockerell
- Allium cernuum subsp. obtusum (Cockerell) Traub & Ownbey
- Allium cernuum var. obtusum Cockerell ex J.F. Macbr.
- Allium neomexicanum Rydb.
- Allium nutans Schult. & Schult.f.
- Allium oxyphilum Wherry
- Allium recurvatum Rydb.
- Allium tricorne Poir.
- Calliprena cernua (Roth) Salisb.
- Cepa cernua (Roth) Moench
- Gynodon cernuum (Roth) Raf.
- Gynodon elliotii Raf.
- Gynodon rupestre Raf.
|
Allium cernuum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Roth mô tả khoa học đầu tiên năm 1798.[3]