Allium ericetorum

Allium ericetorum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Chi (genus)Allium
Loài (species)A. ericetorum
Danh pháp hai phần
Allium ericetorum
Thore
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Allium ambiguum DC.
  • Allium ericetorum subsp. pseudosuaveolens (Zahar.) Ciocârlan
  • Allium graminifolium Pers.
  • Allium haussmannii Rouy
  • Allium ochroleucum Waldst. & Kit.
  • Allium ochroleucum var. ericetorum (Thore) Nyman
  • Allium ochroleucum subsp. pseudosuaveolens Zahar.
  • Allium odorum Lapeyr.
  • Allium pseudo-ochroleucum Schur
  • Allium suaveolens Duby
  • Allium szurulense Lerchenf. ex Kanitz
  • Allium xanthicum Griseb. & Schenk

Allium ericetorum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Thore mô tả khoa học đầu tiên năm 1803.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List
  2. ^ The Plant List (2010). Allium ericetorum. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan