Allium neapolitanum |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocot |
---|
Bộ (ordo) | Asparagales |
---|
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
---|
Chi (genus) | Allium |
---|
Loài (species) | A. neapolitanum |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Allium neapolitanum Cirillo |
Danh pháp đồng nghĩa[1] |
---|
- Allium album Santi
- Allium amblyopetalum Link
- Allium candidissimum Cav.
- Allium candidum C.Presl
- Allium cowanii Lindl.
- Allium gouanii G.Don
- Allium inodorum Aiton
- Allium lacteum Sm.
- Allium laetum Pollini
- Allium liliflorum Zeyh.
- Allium neapolitanum var. angustifolium Täckh. & Drar
- Allium sieberianum Schult. & Schult.f.
- Allium subhirsutum Sieber ex Kunth
- Allium subhirsutum Delile ex Boiss.
- Allium subhirsutum subsp. album (Santi) Maire & Weiller
- Allium subhirsutum var. glabrum Regel
- Allium sulcatum DC.
- Geboscon inodorum (Aiton) Thell.
- Nothoscordum inodorum (Aiton) G. Nicholson
|
Allium neapolitanum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Cirillo mô tả khoa học đầu tiên năm 1788.[2]