Allium rotundum

Allium rotundum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Chi (genus)Allium
Loài (species)A. rotundum
Danh pháp hai phần
Allium rotundum
L., 1762 not All. 1785 nor Wimm. & Grab. 1824
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Synonymy
  • Allium ampeloprasum Thunb. 1794, illegitimate homonym not L. 1753
  • Allium ampeloprasum var. paterfamilias (Boiss.) Nyman
  • Allium ampeloprasum subsp. paterfamilias (Boiss.) K.Richt.
  • Allium baumannianum K.Koch
  • Allium cambiasii De Not.
  • Allium cilicicum Boiss.
  • Allium descendens Pall. ex Schult. & Schult.f. 1830, illegitimate homonym not L. 1753
  • Allium erectum G.Don
  • Allium gracilescens Sommier & Levier
  • Allium jajlae Vved.
  • Allium jajlae var. baidarense Seregin
  • Allium multiflorum Kunth 1843, illegitimate homonym not Desf. 1798
  • Allium paterfamilias Boiss.
  • Allium porphyroprasum Heldr. & Sart. ex Boiss.
  • Allium preslianum Schult. & Schult.f.
  • Allium rotundifolium Lumn. ex Steud.
  • Allium rubellum C.Presl
  • Allium rubicundum Niven ex G.Don
  • Allium scariosum Jan ex Schult. & Schult.f.
  • Allium scorodoprasum subsp. jajlae (Vved.) Stearn
  • Allium scorodoprasum subsp. rotundum (L.) Stearn
  • Allium scorodoprasum subsp. waldsteinii (G.Don) Stearn
  • Allium tmoleum O.Schwarz
  • Allium waldsteinianum Schult. & Schult.f.
  • Allium waldsteinii G.Don
  • Porrum polyanthum Fourr.
  • Porrum rotundum (L.) Rchb.

Allium rotundum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae.[2][3][4] Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1762.[5]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List
  2. ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2014). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2014 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014.
  3. ^ L., 1762 In: Sp. Pl. ed. 2: 423
  4. ^ WCSP: World Checklist of Selected Plant Families
  5. ^ The Plant List (2010). Allium rotundum. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Masumi Kamuro - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Masumi Kamuro - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Masumi Kamuro (神かむ室ろ 真ま澄すみ, Kamuro Masumi) là một học sinh của Lớp 1-A (Năm Nhất) và là thành viên của câu lạc bộ nghệ thuật. Cô là một người rất thật thà và trung thành, chưa hề làm gì gây tổn hại đến lớp mình.
Công thức làm lẩu ếch măng cay
Công thức làm lẩu ếch măng cay
Lẩu ếch măng cay là một trong những món ngon trứ danh với hương vị hấp dẫn, được rất nhiều người yêu thích, cuốn hút người sành ăn
[Tóm tắt] Light Novel Tập 11.5 - Classroom of the Elite
[Tóm tắt] Light Novel Tập 11.5 - Classroom of the Elite
Năm đầu tiên của những hé lộ về ngôi trường nổi tiếng sắp được khép lại!
Cách Zoom Tăng Tỉ Lệ Chuyển Đổi Chỉ Với 1 Thay Đổi Trong Design
Cách Zoom Tăng Tỉ Lệ Chuyển Đổi Chỉ Với 1 Thay Đổi Trong Design
Bạn có thể sử dụng Zoom miễn phí (max 40p cho mỗi video call) hoặc mua gói Pro/Business dành cho doanh nghiệp.