Allium saxatile

Allium saxatile
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Chi (genus)Allium
Loài (species)A. saxatile

M.Bieb.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Allium caucasicum M.Bieb.
  • Allium caucason Turra ex Sacc.
  • Allium chloranthum Schur
  • Allium dshungaricum Vved.
  • Allium globosum M.Bieb. ex DC.
  • Allium globosum M.Bieb.
  • Allium globosum var. ochroleucum Regel
  • Allium globosum var. savranicum (Besser) Nyman
  • Allium globosum var. saxatile (M.Bieb.) Nyman
  • Allium globosum var. stevenii (Willd. ex Ledeb.) Nyman
  • Allium gmelinianum Miscz. ex Grossh.
  • Allium moly Griseb. & Schur ex Regel
  • Allium moschatum Sint. ex Regel
  • Allium ochroleucum Rchb.
  • Allium paniculatum Ker Gawl.
  • Allium rupestre Fisch. ex Schrank
  • Allium ruprechtii Boiss.
  • Allium savranicum Besser
  • Allium sordidum Schur
  • Allium stevenii Willd. ex Ledeb.
  • Allium stevenii var. saxatile (M.Bieb.) Regel
  • Allium tauricum Pall. ex G.Don
  • Allium tenuifolium Schur
  • Allium xanthicum var. chloranthum Nyman
  • Schoenissa caucasea Salisb.

Allium saxatile là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được M.Bieb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1798.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List
  2. ^ The Plant List (2010). Allium saxatile. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan