Allium sphaerocephalon

Allium sphaerocephalon
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Chi (genus)Allium
Loài (species)A. sphaerocephalon
Danh pháp hai phần
Allium sphaerocephalon
L.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Species synonymy
  • Allium aegaeum Heldr. & Halácsy
  • Allium aestivum Tineo
  • Allium approximatum Gren. & Gord.
  • Allium arvense subsp. aestivum (Tineo) Nyman
  • Allium arvense var. tenuiflorum Nyman
  • Allium atroviolaceum Hornem. ex Steud.
  • Allium borbasii A.Kern.
  • Allium bosniacum Kumm. & Sendtn.
  • Allium cornutum Kit.
  • Allium crinitum Tausch
  • Allium densiflorum De Not.
  • Allium descendens L.
  • Allium deseglisei Boreau
  • Allium eminens Gren. ex Parl.
  • Allium gherardii De Not.
  • Allium lineare Ten.
  • Allium loscosii K.Richt.
  • Allium macrocephalum Kit.
  • Allium margaritaceum var. robustum Maire
  • Allium parviflorum L.
  • Allium parviflorum Desv.
  • Allium parvifolium Crantz
  • Allium purpureum Loscos
  • Allium pygmaeum E.Perrier
  • Allium regnieri Maire
  • Allium rotundum var. bosniacum (Kumm. & Sendtn.) Nyman
  • Allium sardoum var. gherardii (De Not.) Nyman
  • Allium schmidtianum Tausch
  • Allium sphaerocephalon var. aegaeum (Heldr. & Halácsy) Hayek
  • Allium sphaerocephalon var. approximatum (Gren. & Gord.) Nyman
  • Allium sphaerocephalon var. bosniacum (Kumm. & Sendtn.) Asch. & Graebn.
  • Allium sphaerocephalon var. crinitum (Tausch) Nyman
  • Allium sphaerocephalon var. descendens (L.) Regel
  • Allium sphaerocephalon subsp. descendens (L.) K.Richt.
  • Allium sphaerocephalon f. prostratum Corill., Figureau & Godeau
  • Allium sphaerocephalon var. purpureum Nyman
  • Allium tenuiflorum Delastre
  • Allium veronense Spreng.
  • Kromon parviflorum (L.) Raf.
  • Porrum crinitum (Tausch) Rchb.
  • Porrum descendens (L.) Rchb.
  • Porrum sphaerocephaluon (L.) Rchb.

Allium sphaerocephalon là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List
  2. ^ The Plant List (2010). Allium sphaerocephalon. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Top quán kem ngon nổi tiếng TP.HCM giải nhiệt cuối tuần
Top quán kem ngon nổi tiếng TP.HCM giải nhiệt cuối tuần
Kem là một trong những món ăn yêu thích của mọi thế hệ. Đó là lý do mà thế giới kem tại thị trường Việt Nam phát triển rất nhanh và nhiều thương hiệu lớn thế giới cũng có mặt. Dưới đây là top những thương hiệu đang dẫn đầu tại Việt Nam.
Các shop quốc tế ngon bổ rẻ trên Shopee
Các shop quốc tế ngon bổ rẻ trên Shopee
Các shop quốc tế ngon bổ rẻ trên shopee và mẹo săn hàng đẹp 🍒
Tóm tắt chương 227: Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 227: Jujutsu Kaisen
Đầu chương, Kusakabe không hiểu cơ chế đằng sau việc hồi phục thuật thức bằng Phản chuyển thuật thức
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
Trinity in Tempest mang đến cho độc giả những pha hành động đầy kịch tính, những môi trường phong phú và đa dạng, cùng với những tình huống hài hước và lôi cuốn