Allium tuncelianum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Allium |
Loài (species) | A. tuncelianum |
Danh pháp hai phần | |
Allium tuncelianum (Kollmann) Özhatay, B.Mathew & Şiraneci [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Allium tuncelianum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được (Kollmann) Özhatay, B.Mathew & Siraneci mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.[3]
basionym: A. macrochaetum subsp. tuncelianum Kollmann