Aloe albida

Aloe albida
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Chi (genus)Aloe
Loài (species)A. albida
Danh pháp hai phần
Aloe albida
(Stapf) Reynolds [1]
Danh pháp đồng nghĩa
Leptaloe albida Stapf
(danh pháp gốc) [1][2]

Aloe albida là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Stapf) Reynolds mô tả khoa học đầu tiên năm 1947.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b  This species, under its treatment as Aloe albida (Stapf) Reynolds, was published in Journal of South African Botany. xiii. 101 (1947). Kirstenbosch. “Plant Name Details for Aloe albida. IPNI. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2010. Notes: Leptaloe albida. Illus
  2. ^  The basionym of Aloe albida, Leptaloe albida Stapf, was originally published and described in Botanical Magazine; or, Flower-Garden Displayed 156: t. 9300. 1933. London. The type specimen was collected from the Vaal River region of Nam Phi “Plant Name Details for Leptaloe albida. IPNI. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2010.
  3. ^ The Plant List (2010). Aloe albida. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
6 cách để giao tiếp cho người hướng nội
6 cách để giao tiếp cho người hướng nội
Dù quan điểm của bạn có dị đến đâu, khác biệt thế nào hay bạn nghĩ là nó dở như thế nào, cứ mạnh dạn chia sẻ nó ra. Vì chắc chắn mọi người xung quanh cũng sẽ muốn nghe quan điểm của bạn
Giới thiệu Chloe Aubert: True Hero - Tensei Slime
Giới thiệu Chloe Aubert: True Hero - Tensei Slime
Chloe Aubert là một trong những đứa trẻ của Dị giới mà chúng ta gặp từ đầu trong anime nhưng sự thật đằng sau nhân vật của cô ấy là gì
Pokémon Nobelium
Pokémon Nobelium
Due to it's territorial extent over a large amount of land, Aloma is divided into two parts, Upper and Lower Aloma
Giới thiệu TV Series Jupiter's Legacy
Giới thiệu TV Series Jupiter's Legacy
Jupiter's Legacy là một loạt phim truyền hình trực tuyến về siêu anh hùng của Mỹ do Steven S. DeKnight phát triển