Alucita

Alucita
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Ditrysia
Họ (familia)Alucitidae
Chi (genus)Alucita
Linnaeus, 1758[1]
Loài điển hình
Phalaena hexadactyla
Linnaeus, 1758
Danh pháp đồng nghĩa [2]
Danh sách
  • Aleucita (lapsus)
  • Allucita (lapsus)
  • Alucitina Heydenreich, 1851[Note 1]
  • Euchiradia Hübner, 1826
  • Orneodes Latreille, 1796
  • Orneodus (lapsus)
  • Rhipidophora Hübner, 1822

Alucita là một chi bướm đêm thuộc họ Alucitidae.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Some cite Zeller, 1841 as author; this is incorrect, as Zeller's "Alucitina" is a junior synonym of the family Alucitidae, not the chi Alucita.[cần dẫn nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 10th edition of Systema Naturae
  2. ^ Brian Pitkin & Paul Jenkins (ngày 5 tháng 11 năm 2004). Alucita. Butterflies and Moths of the World, Generic Names and their Type-species. Natural History Museum. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2011.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Yamada Asaemon Sagiri -  Jigokuraku
Nhân vật Yamada Asaemon Sagiri - Jigokuraku
Yamada Asaemon Sagiri (山田やま浅だあェえも門ん 佐さ切ぎり) là Asaemon hạng 12 của gia tộc Yamada, đồng thời là con gái của cựu thủ lĩnh gia tộc, Yamada Asaemon Kichij
Tam vị tương thể cấu thành nên một sinh vật trong Tensura
Tam vị tương thể cấu thành nên một sinh vật trong Tensura
Cơ thể của một sinh vật sống có xác thịt ví dụ như con người chẳng hạn, được cấu tạo bởi tam vị tương thể
Giải nghĩa 9 cổ ngữ dưới Vực Đá Sâu
Giải nghĩa 9 cổ ngữ dưới Vực Đá Sâu
Tìm hiểu những cổ ngữ được ẩn dấu dưới Vực Đá Sâu
Vì sao phải đổi căn cước công dân thành căn cước?
Vì sao phải đổi căn cước công dân thành căn cước?
Luật Căn cước sẽ có hiệu lực thi hành từ 1.7, thay thế luật Căn cước công dân. Từ thời điểm này, thẻ căn cước công dân (CCCD) cũng chính thức có tên gọi mới là thẻ căn cước (CC)