Amentotaxus assamica | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Lớp (class) | Pinopsida |
Bộ (ordo) | Cupressales |
Họ (familia) | Taxaceae |
Chi (genus) | Amentotaxus |
Loài (species) | A. assamica |
Danh pháp hai phần | |
Amentotaxus assamica D.K.Ferguson, 1985 |
Amentotaxus assamica là một loài thực vật hạt trần trong họ Taxaceae. Loài này được D.K.Ferguson mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.[1]