America's Next Top Model | |
---|---|
Mùa 10 | |
Ảnh quảng cáo cho Mùa 10 của America's Next Top Model | |
Giám khảo | Tyra Banks Nigel Barker J. Alexander Paulina Porizkova |
Số thí sinh | 14 |
Người chiến thắng | Whitney Thompson |
Quốc gia gốc | Hoa Kỳ |
Số tập | 13 |
Phát sóng | |
Kênh phát sóng | The CW |
Thời gian phát sóng | 20 tháng 2 – 14 tháng 5, 2008 |
Mùa phim | |
America's Next Top Model, Mùa thi 10 là chương trình thứ mười của loạt chương trình America's Next Top Model và là mùa thi thứ tư lên sóng của kênh The CW. Biểu ngữ mùa này là: "Gương mặt mới, Phong cách mới, New York". Bài hát "Feedback" được chọn làm nhạc nền cổ động mùa thi, do Janet Jackson thể hiện.
Điểm đến quốc tế đó là thành Roma cho top 6, đây cũng đã từng là điểm dừng chân cho mùa thi thứ hai. Mùa thi này có một số thay đổi:
Người chiến thắng được nhận các giải thưởng như sau:
Quán quân mùa 10 là Whitney Thompson, 20 tuổi, đến từ Atlantic Beach, tiểu bang Florida. Thompson là người mẫu ngoại cỡ đầu tiên giành được chiến thắng.
(Tính tuổi lúc tham gia chương trình)
Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Đến từ | Bị loại ở | Hạng |
---|---|---|---|---|---|
Kim Rydzewski † | 20 | 178 cm (5 ft 10 in) | Worcester, Massachusetts | Tập 2 | 14 (bỏ cuộc) |
Atalya Slater | 18 | 176 cm (5 ft 9+1⁄2 in) | Brooklyn, New York | 13 | |
Allison Kuehn | 18 | 180 cm (5 ft 11 in) | Waunakee, Wisconsin | Tập 3 | 12 |
Amis Jenkins | 20 | 180 cm (5 ft 11 in) | Bartlesville, Oklahoma | Tập 4 | 11 |
Marvita Washington | 23 | 183 cm (6 ft 0 in) | San Francisco, California | Tập 5 | 10 |
Aimee Wright | 18 | 178 cm (5 ft 10 in) | Spanaway, Washington | Tập 6 | 9 |
Claire Unabia | 24 | 175 cm (5 ft 9 in) | New York, New York | Tập 7 | 8 |
Stacy-Ann Fequiere | 22 | 178 cm (5 ft 10 in) | Miami, Florida | Tập 9 | 7 |
Lauren Utter | 22 | 183 cm (6 ft 0 in) | Brooklyn, New York | Tập 10 | 6 |
Katarzyna Dolinska | 22 | 178 cm (5 ft 10 in) | Roslyn, New York | Tập 11 | 5 |
Dominique Reighard | 23 | 180 cm (5 ft 11 in) | Columbus, Ohio | Tập 12 | 4 |
Fatima Siad | 22 | 180 cm (5 ft 11 in) | Boston, Massachusetts | Tập 13 | 3 |
Anya Kop | 18 | 178 cm (5 ft 10 in) | Honolulu, Hawaii | 2 | |
Whitney Thompson | 20 | 178 cm (5 ft 10 in) | Atlantic Beach, Florida | 1 |
Thứ tự | Tập | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |||||||||||||
1 | Allison | Anya | Lauren | Anya | Stacy-Ann | Whitney | Fatima | Anya | Fatima | Fatima | Anya | Anya | Whitney | |||||||||||
2 | Fatima | Claire | Marvita | Whitney | Dominique | Katarzyna | Anya | Lauren | Katarzyna | Dominique | Whitney | Whitney | Anya | |||||||||||
3 | Katarzyna | Whitney | Aimee | Katarzyna | Claire | Fatima | Katarzyna | Dominique | Anya | Anya | Fatima | Fatima | ||||||||||||
4 | Kim | Lauren | Claire | Claire | Anya | Lauren | Whitney | Katarzyna | Dominique | Whitney | Dominique | |||||||||||||
5 | Stacy-Ann | Aimee | Stacy-Ann | Dominique | Lauren | Anya | Stacy-Ann | Whitney | Whitney | Katarzyna | ||||||||||||||
6 | Aimee | Fatima | Fatima | Stacy-Ann | Aimee | Dominique | Dominique | Fatima | Lauren | |||||||||||||||
7 | Amis | Marvita | Anya | Lauren | Katarzyna | Stacy-Ann | Lauren | Stacy-Ann | ||||||||||||||||
8 | Claire | Katarzyna | Whitney | Marvita | Fatima | Claire | Claire | |||||||||||||||||
9 | Whitney | Stacy-Ann | Katarzyna | Aimee | Whitney | Aimee | ||||||||||||||||||
10 | Marvita | Dominique | Amis | Fatima | Marvita | |||||||||||||||||||
11 | Lauren | Allison | Dominique | Amis | ||||||||||||||||||||
12 | Atalya | Amis | Allison | |||||||||||||||||||||
13 | Anya | Atalya | ||||||||||||||||||||||
14 | Dominique | Kim |