America's Next Top Model | |
---|---|
Mùa 22 | |
Giám khảo | Tyra Banks Kelly Cutrone J. Alexander |
Số thí sinh | 14 |
Người chiến thắng | Nyle DiMarco |
Quốc gia gốc | Hoa Kỳ |
Số tập | 16 |
Phát sóng | |
Kênh phát sóng | The CW |
Thời gian phát sóng | 5 tháng 8 năm 2015 4 tháng 12 năm 2015 | –
Mùa phim | |
Mùa thứ hai mươi hai của America's Next Top Model (còn được gọi là America's Next Top Model: Các chàng trai và cô gái) được phát sóng vào ngày 5 tháng 8 năm 2014 trên The CW.
Giống như hai mùa trước đó, mùa 22 có cả thí sinh nam và nữ. Tuy nhiên, lần đầu tiên kể từ mùa 13, sự hạn chế về chiều cao đã được loại bỏ và cuộc thi đã được mở ra cơ hội cho các thí sinh ở bất kỳ độ cao nào. Tyra Banks, Kelly Cutrone và J. Alexander trở lại trong dàn ban giám khảo, với nhiếp ảnh gia Yu Tsai vẫn là giám đốc sáng tạo. Không giống ba mùa trước, truyền thông xã hội không còn được đưa vào chương trình. Cách thức chấm điểm vẫn giữ nguyên, nhưng chỉ có sự kết hợp giữa điểm thử thách và điểm của ban giám khảo mới được đưa vào bảng điểm cuối cùng để xác định ai sẽ bị loại.
Mặc dù không có điểm đến quốc tế cho mùa giải này, nhưng top 7 đã đi đến Las Vegas cho hai tập ghi hình. Đây là mùa thứ hai không có điểm đến quốc tế, sau mùa 13.
Quán quân của mùa 22 là Nyle DiMarco, 25 tuổi từ Washington, DC và được ghi nhận là thí sinh khiếm thính đầu tiên trong lịch sử của chương trình. Anh giành được giải thưởng gồm một hợp đồng với NEXT Model Management, xuất hiện trên trang bìa tạp chí Nylon, trở thành gương mặt đại diện cho Zappos Couture, giải thưởng tiền mặt trị giá $100,000.
Vào giữa tháng 10, kênh CW thông báo rằng họ sẽ huỷ chương trình và tập cuối cùng được phát sóng vào ngày 4 tháng 12 năm 2015.[1]
Mùa này có các giám khảo khách mời nổi tiếng bao gồm nhà thiết kế nội thất Jonathan và Drew Scott, người mẫu Chrissy Teigen, biên tập thời trang Joe Zee và quán quân của mùa 10 Whitney Thompson.
(Tính theo tuổi khi còn trong cuộc thi)
Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Bị loại ở | Hạng | |
---|---|---|---|---|---|---|
Delanie Dischert | 21 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Wilmington, Delaware | Tập 3 | 14 | |
Stefano Churchill | 23 | 1,85 m (6 ft 1 in) | Virginia Beach, Virginia | Tập 4 | 13 | |
Ava Capra | 19 | 1,65 m (5 ft 5 in) | Los Angeles, California | Tập 6 | 12 | |
Ashley Molina | 21 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Brooklyn, New York | Tập 7 | 11 | |
Courtney DuPerow | 21 | 1,60 m (5 ft 3 in) | Avon Lake, Ohio | Tập 8 | 10 | |
Bello Sánchez | 26 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Los Angeles, California | 9 | ||
Justin Kim | 23 | 1,85 m (6 ft 1 in) | Springfield, Virginia | Tập 9 | 8 | |
Dustin McNeer | 18 | 1,83 m (6 ft 0 in) | Kernersville, North Carolina | Tập 10 | 7 | |
Hadassah Richardson | 23 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Houston, Texas | Tập 12 | 6 | |
Devin Clark | 21 | 1,88 m (6 ft 2 in) | San Francisco, California | Tập 13 | 5 | |
Mikey Heverly | 25 | 1,88 m (6 ft 2 in) | Hollywood, Florida | Tập 16 | 4–3 | |
Lacey Rogers | 18 | 1,73 m (5 ft 8 in) | El Dorado, Arkansas | |||
Mamé Adjei | 23 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Silver Spring, Maryland | 2 | ||
Nyle DiMarco | 25 | 1,88 m (6 ft 2 in) | Washington, D.C. | 1 |
Ngày phát sóng: 5 tháng 8 năm 2015
Ngày phát sóng: 12 tháng 8 năm 2015
Ngày phát sóng: 19 tháng 8 năm 2015
Bảng điểm | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Tyra | Kelly | Miss J | Thử thách | Tổng điểm |
1 | Devin | 10 | 10 | 9 | 7 | 36.0 |
2 | Justin | 9 | 9 | 8.5 | 9 | 35.5 |
3 | Lacey | 8.7 | 9 | 8 | 9 | 34.7 |
4 | Mikey | 8 | 9.5 | 8 | 9 | 34.5 |
5 | Ava | 8.3 | 9 | 8 | 8 | 33.3 |
6 | Mamé | 8 | 7 | 8 | 10 | 33.0 |
7 | Bello | 8.9 | 8.5 | 7.9 | 7 | 32.3 |
8 | Ashley | 8 | 8.2 | 7 | 9 | 32.2 |
9 | Courtney | 7.9 | 7.8 | 8 | 7 | 30.7 |
10 | Hadassah | 8 | 7.3 | 6.8 | 8 | 30.1 |
11 | Nyle | 8 | 7 | 7 | 8 | 30.0 |
12 | Dustin | 7.3 | 6.4 | 6.8 | 9 | 29.5 |
13 | Stefano | 7.1 | 5.2 | 6 | 8 | 26.3 |
14 | Delanie | 7 | 5 | 6 | 8 | 26.0 |
Ngày phát sóng: 26 tháng 8 năm 2015
Bảng điểm | |||||
---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Tyra | Kelly | Miss J | Tổng điểm |
1 | Ava | 10 | 9.2 | 9.3 | 28.5 |
2 | Mikey | 9.5 | 9.8 | 9 | 28.3 |
3 | Bello | 9.5 | 9 | 9.1 | 27.6 |
4 | Devin | 9.3 | 8.7 | 8.9 | 26.9 |
5 | Courtney | 9.1 | 8.8 | 8.8 | 26.7 |
6 | Justin | 9 | 8.3 | 8.7 | 26.0 |
7 | Nyle | 8.8 | 8.8 | 8.4 | 26.0 |
8 | Lacey | 8.3 | 8.4 | 8.9 | 25.6 |
9 | Mamé | 9 | 8.1 | 7.9 | 25.0 |
10 | Dustin | 7.7 | 8 | 7.9 | 23.6 |
11 | Ashley | 7.9 | 7.1 | 7.5 | 22.5 |
12 | Hadassah | 7.8 | 7.2 | 7.4 | 22.4 |
13 | Stefano | 7.9 | 7.2 | 7.2 | 22.3 |
Ngày phát sóng: 2 tháng 9 năm 2015
Scores | ||||
---|---|---|---|---|
# | Model | Coco | Anja | Total |
1 | Ho Yeon | 9.8 | 9 | 18.8 |
2 | Lauren Brie | 9.7 | 9 | 18.7 |
3 | Sasha | 9.6 | 9 | 18.6 |
4 | Shei | 9 | 9.5 | 18.5 |
5 | Darya | 9.5 | 8.5 | 18 |
6 | Montana | 8.7 | 8.7 | 17.4 |
7 | Racquel | 8.6 | 8.5 | 17.1 |
9-8 | Aline | 8.5 | 5.5 | 14 |
Dilraba | 7 | 7 | ||
10 | Andrea | 7 | 6.5 | 13.5 |
11 | Ming Xi | 6.8 | 6 | 12.8 |
12 | Constance | 6.5 | 6 | 12.5 |
Ngày phát sóng: 9 tháng 9 năm 2015
Bảng điểm | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Tyra | Kelly | Miss J | Thử thách | Tổng điểm |
1 | Nyle | 10 | 9.7 | 10 | 10 | 39.7 |
2 | Lacey | 8.8 | 9.2 | 9 | 8 | 35.0 |
3 | Mamé | 8.8 | 8.2 | 8.5 | 9 | 34.5 |
4 | Hadassah | 8.9 | 8.7 | 7.8 | 8 | 33.4 |
5 | Justin | 8 | 8.2 | 7.7 | 9 | 32.9 |
6 | Devin | 8.5 | 8 | 8.2 | 8 | 32.7 |
7 | Ashley | 8.7 | 8.4 | 8.1 | 7 | 32.2 |
8 | Mikey | 7.8 | 7.9 | 7.4 | 9 | 32.1 |
9 | Bello | 7.7 | 6.6 | 8.3 | 9 | 31.6 |
10 | Courtney | 7.5 | 8.8 | 8 | 7 | 31.3 |
11 | Ava | 7.7 | 7.5 | 7.2 | 7 | 29.4 |
Ngày phát sóng: 16 tháng 9 năm 2015
Bảng điểm | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Tyra | Kelly | Miss J | Thử thách | Tổng điểm |
1 | Lacey | 9.5 | 9.1 | 8.5 | 10 | 37.1 |
2 | Mamé | 9.5 | 9.2 | 8.3 | 8 | 35.0 |
3 | Nyle | 8.9 | 9.1 | 7.7 | 9 | 34.7 |
4 | Bello | 10 | 8.7 | 8 | 7 | 33.7 |
5 | Mikey | 8.9 | 9.2 | 8 | 7 | 33.1 |
6 | Justin | 8.5 | 7.9 | 7.9 | 7 | 31.3 |
7 | Hadassah | 7.8 | 8.1 | 7.2 | 7 | 30.1 |
8 | Courtney | 7.6 | 7.2 | 7.7 | 7 | 29.5 |
9 | Devin | 7.4 | 7 | 8 | 6 | 28.4 |
10 | Ashley | 6.9 | 7 | 7.3 | 6 | 27.2 |
Ngày phát sóng: 23 tháng 9 năm 2015
Bảng điểm | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Tyra | Kelly | Miss J | Thử thách | Tổng điểm |
1 | Lacey | 10 | 10 | 9.5 | 9 | 38.5 |
2 | Nyle | 10 | 9.2 | 9 | 9 | 37.2 |
3 | Justin | 9 | 9.3 | 8.5 | 9 | 35.8 |
4 | Mikey | 8.5 | 9.3 | 7.9 | 10 | 35.7 |
5 | Hadassah | 8.2 | 8.5 | 7.5 | 10 | 34.2 |
6 | Mamé | 7.6 | 6.5 | 7.5 | 10 | 31.6 |
7 | Devin | 8.1 | 8.3 | 7.1 | 8 | 31.5 |
8 | Bello | 7.8 | 8.1 | 7.1 | 8 | 31.0 |
9 | Courtney | 6.9 | 6 | 6.9 | 8 | 27.8 |
Ngày phát sóng: 2 tháng 10 năm 2015
Bảng điểm | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Tyra | Kelly | Miss J | Thử thách | Tổng điểm |
7 | Ashley | 6.5 | 7.1 | 6.5 | 7 | 27.1 |
6 | Delanie | 7 | 8.5 | 7 | 8 | 30.5 |
5 | Bello | 9.3 | 8.3 | 7 | 6 | 30.6 |
4 | Courtney | 9.3 | 9.3 | 7.9 | 6 | 32.5 |
3 | Ava | 9.7 | 9.2 | 8.1 | 7 | 34.0 |
2 | Stefano | 9.3 | 9.8 | 7.9 | 8 | 35.0 |
1 | Dustin | 10 | 9.1 | 8 | 8 | 35.1 |
Bảng điểm | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Tyra | Kelly | Miss J | Thử thách | Tổng điểm |
1 | Nyle | 10 | 10 | 10 | 9 | 39.0 |
2 | Hadassah | 9.9 | 9.7 | 8 | 9 | 36.6 |
3 | Lacey | 9.8 | 9.6 | 9 | 8 | 36.4 |
4 | Mamé | 9 | 7.8 | 8.1 | 8 | 32.9 |
5 | Mikey | 8 | 7.9 | 7.5 | 9 | 32.4 |
6 | Devin Justin |
Chưa công bố | ||||
7 |
Ngày phát sóng: 9 tháng 10 năm 2015
Bảng điểm | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Tyra | Kelly | Miss J | Thử thách | Tổng điểm |
6 | Devin | 9 | 8 | 7.3 | 7 | 31.3 |
7 | Justin | 7.5 | 7.5 | 6.9 | 8 | 29.9 |
Bảng điểm | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Tyra | Kelly | Miss J | Thử thách | Tổng điểm |
1 | Mikey | 10 | 9.4 | 8.1 | 8 | 35.5 |
2 | Devin | 9.7 | 9.2 | 8.7 | 7 | 34.6 |
3 | Lacey | 8.9 | 9 | 8.4 | 8 | 34.3 |
4 | Mamé | 8.3 | 7.8 | 7.9 | 10 | 34.0 |
5 | Nyle | 9.1 | 9.1 | 8.5 | 7 | 33.7 |
6 | Hadassah | 8.7 | 8.3 | 7.8 | 8 | 32.8 |
7 | Dustin | 7 | 7.3 | 7.2 | 9 | 30.5 |
Ngày phát sóng: 23 tháng 10 năm 2015
Ngày phát sóng: 30 tháng 10 năm 2015
Bảng điểm | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Tyra | Kelly | Miss J | Thử thách | Tổng điểm |
1 | Mamé | 9 | 8.7 | 7.9 | 10 | 35.6 |
2 | Mikey | 10 | 9.2 | 8 | 8 | 35.2 |
3 | Devin | 7.9 | 8.7 | 9 | 9 | 34.6 |
4 | Nyle | 8.3 | 8.3 | 8.3 | 9 | 33.9 |
5 | Lacey | 8 | 7.9 | 8.1 | 7 | 31.0 |
6 | Hadassah | 7.8 | 8 | 7.4 | 7 | 30.2 |
Ngày phát sóng: 6 tháng 11 năm 2015
Bảng điểm | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Tyra | Kelly | Miss J | Thử thách | Tổng điểm |
1 | Mikey | 9.8 | 9.2 | 8.5 | 10 | 37.5 |
2 | Mamé | 9.3 | 8.7 | 9 | 7 | 34.0 |
3 | Lacey | 8.8 | 8.2 | 7.9 | 9 | 33.9 |
4 | Nyle | 9 | 8.1 | 7.9 | 8 | 33.0 |
5 | Devin | 8.9 | 6.7 | 7.5 | 6 | 29.1 |
Ngày phát sóng: 13 tháng 11 năm 2015
Bảng điểm | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Tyra | Kelly | Miss J | Thử thách | Tổng điểm |
1 | Mamé | 10 | 9.5 | 9.6 | 8 | 37.1 |
2 | Nyle | 9.4 | 8.8 | 8.8 | 10 | 37.0 |
3 | Lacey | 9 | 8.7 | 8.5 | 9 | 35.2 |
3 | Mikey | 9 | 8.7 | 8.5 | 9 | 35.2 |
Ngày phát sóng: 20 tháng 11 năm 2015
Ngày phát sóng: 4 tháng 12 năm 2015
Thứ tự | Tập | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | 13 | 14 | 16 | |||||
1 | Dustin | Devin | Ava | Lacey | Nyle | Lacey | Lacey | Nyle | Mikey | Mamé | Mikey | Mamé | Nyle | Nyle | ||
2 | Lacey | Justin | Mikey | Mamé | Lacey | Mamé | Nyle | Hadassah | Devin | Mikey | Mamé | Nyle | Mamé | Mamé | ||
3 | Mamé | Lacey | Bello | Devin | Mamé | Nyle | Justin | Lacey | Lacey | Devin | Lacey | Lacey Mikey |
Lacey | |||
4 | Justin | Mikey | Devin | Mikey | Hadassah | Bello | Mikey | Mamé | Mamé | Nyle | Nyle | Mikey | ||||
5 | Nyle | Ava | Courtney | Ashley | Justin | Mikey | Hadassah | Mikey | Nyle | Lacey | Devin | |||||
6 | Stefano | Mamé | Justin | Bello | Devin | Justin | Mamé | Devin | Hadassah | Hadassah | ||||||
7 | Ashley | Bello | Nyle | Nyle | Ashley | Hadassah | Devin | Justin | Dustin | |||||||
8 | Hadassah | Ashley | Lacey | Ava | Mikey | Courtney | Bello | |||||||||
9 | Delanie | Courtney | Mamé | Courtney | Bello | Devin | Courtney | |||||||||
10 | Bello | Hadassah | Dustin | Justin | Courtney | Ashley | ||||||||||
11 | Ava | Nyle | Ashley | Hadassah | Ava | |||||||||||
12 | Mikey | Dustin | Hadassah | Dustin | ||||||||||||
13 | Courtney | Stefano | Stefano | |||||||||||||
14 | Devin | Delanie |
Thứ hạng | Người mẫu | Tập | Tổng điểm | Trung bình | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | 13 | 14 | 16 | |||||
1 | Nyle | 30 | 26.0 | 31.9 | 39.7 | 34.7 | 37.2 | 39.0 | 33.7 | 33.9 | 33.0 | 37.0 | An toàn | Thắng | 376.1 | 34.1 |
2 | Mamé | 33.0 | 25.0 | 36.1 | 34.5 | 35.0 | 31.6 | 32.9 | 34.0 | 35.6 | 34.0 | 37.1 | An toàn | Loại | 368.8 | 33.5 |
3-4 | Lacey | 34.7 | 25.6 | 37.2 | 35.0 | 37.1 | 38.5 | 36.4 | 34.3 | 31.0 | 33.9 | 35.2 | Loại | 378.9 | 34.5 | |
Mikey | 34.5 | 28.3 | 34.7 | 32.1 | 33.1 | 35.7 | 32.4 | 35.5 | 35.2 | 37.5 | 35.2 | Loại | 374.2 | 34.0 | ||
5 | Devin | 36.0 | 26.9 | 35.4 | 32.7 | 28.4 | 31.5 | 31.3 | 34.6 | 34.6 | 29.1 | 320.5 | 32.0 | |||
6 | Hadassah | 30.1 | 22.4 | 30.5 | 33.4 | 30.1 | 34.2 | 36.6 | 32.8 | 30.2 | 280.3 | 31.1 | ||||
7 | Dustin | 29.5 | 23.6 | 28.4 | 35.1 | 30.5 | 147.1 | 29.4 | ||||||||
8 | Justin | 35.5 | 26.0 | 31.4 | 32.9 | 31.3 | 35.8 | 29.9 | 222.8 | 31.8 | ||||||
9 | Bello | 32.3 | 27.6 | 33.5 | 31.6 | 33.7 | 31.0 | 30.6 | 220.3 | 31.4 | ||||||
10 | Courtney | 30.7 | 26.7 | 31.4 | 31.3 | 29.5 | 27.8 | 32.5 | 209.9 | 29.9 | ||||||
11 | Ashley | 32.2 | 22.5 | 33.0 | 32.2 | 27.2 | 27.1 | 174.2 | 29.0 | |||||||
12 | Ava | 33.3 | 28.5 | 31.5 | 29.4 | 34.0 | 156.7 | 31.3 | ||||||||
13 | Stefano | 26.3 | 22.3 | 35.0 | 83.6 | 27.8 | ||||||||||
14 | Delanie | 26.0 | 30.5 | 56.5 | 28.2 |
Thứ tự tập trong ANTM |
Thứ tự tập trong mùa |
Tập | Ngày phát sóng | Người xem (Triệu người) |
18–49 Tỉ suất/Chia sẻ |
---|---|---|---|---|---|
274 | 1 | "The Guys and Girls Make It to Hollywood" | 5 tháng 8 năm 2015 | 1.15 | 0.4/2 |
275 | 2 | "The Girl Who Walks Away" | 12 tháng 8 năm 2015 | 1.21 | 0.4/2 |
276 | 3 | "The Guy Who Gets Shipped Out" | 19 tháng 8 năm 2015 | 1.20 | 0.4/2 |
277 | 4 | "The Girl Who Gets a Close Shave" | 26 tháng 8 năm 2015 | 1.34 | 0.5/2 |
278 | 5 | "The Guy Who Gets a Hickey" | 2 tháng 9 năm 2015 | 1.20 | 0.4/2 |
279 | 6 | "The Girl Who Gets Possessed" | 9 tháng 9 năm 2015 | 1.40 | 0.6/2 |
280 | 7 | "The Guy Who Acts a Fool" | 16 tháng 9 năm 2015 | 1.52 | 0.4/1 |
281 | 8 | "The Girl Who Got All Dolled Up" | 23 tháng 9 năm 2015 | 1.36 | 0.4/2 |
282 | 9 | "The Guy or Girl Who Came Back" | 2 tháng 10 năm 2015 | 1.07 | 0.4/1 |
283 | 10 | "The Girl Who Became Bootyful" | 9 tháng 10 năm 2015 | 1.00 | 0.3/1 |
284 | 11 | "And Then That Happened" | 23 tháng 10 năm 2015 | 0.73 | 0.2/1 |
285 | 12 | "The Guy Who Closed the Deal in Vegas" | 30 tháng 10 năm 2015 | 0.94 | 0.2/1 |
286 | 13 | "The Girl Who Took a Shot in the Dark" | 6 tháng 11 năm 2015 | 0.95 | 0.3/1 |
287 | 14 | "The Guy Who Was a Momma's Boy" | 13 tháng 11 năm 2015 | 1.03 | 0.3/1 |
288 | 15 | "Chung kết Phần 1: The Girl Who Made a Splash" | 20 tháng 11 năm 2015 | 0.95 | 0.3/1 |
289 | 16 | "Chung kết Phần 2: America's Next Top Model is..." | 4 tháng 12 năm 2015 | 1.16 | 0.3/1 |