Amietophrynus

Amietophrynus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Bufonidae
Chi (genus)Amietophrynus
Frost, Grant, Faivovich, Bain, Haas, Haddad, de Sá, Channing, Wilkinson, Donnellan, Raxworthy, Campbell, Blotto, Moler, Drewes, Nussbaum, Lynch, Green & Wheeler, 2006
Các loài
Xem trong bài.

Amietophrynus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Bufonidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 38 loài và 16% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1]

Tên và tác giả Tên thông thường (tiếng Anh)
Amietophrynus asmarae (Tandy, Bogart, Largen & Feener, 1982) Asmara Toad
Amietophrynus blanfordii (Boulenger, 1882) Blanford's Toad
Amietophrynus brauni (Nieden, 1911) Braun's Toad, Dead-leaf Toad
Amietophrynus buchneri (Peters, 1882) Buchner's Toad
Amietophrynus camerunensis (Parker, 1936) Oban Toad
Amietophrynus chudeaui (Chabanaud, 1919) Bata Marsh Toad
Amietophrynus cristiglans (Inger & Menzies, 1961) Tingi Hills Toad
Amietophrynus danielae (Perret, 1977) Ivory Coast Toad
Amietophrynus djohongensis (Hulselmans, 1977)
Amietophrynus fuliginatus (Witte, 1932) Shaba Province Toad, Sooty Toad
Amietophrynus funereus (Bocage, 1866) Angola Toad, Somber Toad
Amietophrynus garmani (Meek, 1897) Garman's Toad, Olive Toad, Northern Mottled Toad
Amietophrynus gracilipes (Boulenger, 1899) French Congo Toad
Amietophrynus gutturalis (Power, 1927) Lobatsi Toad, Guttural Toad, Square-marked Toad
Amietophrynus kassasii (Baha El Din, 1993) Damietta Toad
Amietophrynus kerinyagae (Keith, 1968) Keith's Toad
Amietophrynus kisoloensis (Loveridge, 1932) Kisolo Toad
Amietophrynus langanoensis (Largen, Tandy & Tandy, 1978) Lake Langano Toad
Amietophrynus latifrons (Boulenger, 1900) High Tropical Forest Toad
Amietophrynus lemairii (Boulenger, 1901) Pweto Toad, Lemaire's Toad, Yellow Swamp Toad
Amietophrynus maculatus (Hallowell, 1854) Hallowell's Toad, Flat-backed Toad, Striped Toad
Amietophrynus mauritanicus (Schlegel, 1841) Berber Toad, Moroccan Toad
Amietophrynus pantherinus (Smith, 1828) Panther Toad, Southern Panther Toad
Amietophrynus pardalis (Hewitt, 1935) Gleniffer Toad, Leopard Toad, August Toad, Snoring Toad
Amietophrynus perreti (Schiøtz, 1963) Perret's Toad
Amietophrynus poweri (Hewitt, 1935) Kimberley Toad, Power's Toad
Amietophrynus rangeri (Hewitt, 1935) Kei Road Toad, Ranger's Toad, Raucous Toad
Amietophrynus reesi (Poynton, 1977) Merera Toad
Amietophrynus regularis (Reuss, 1833) Square-marked Toad, African Toad
Amietophrynus steindachneri (Pfeffer, 1893) Steindachner’s Toad
Amietophrynus superciliaris (Boulenger, 1888) Zaire Toad, Cameroon Toad
Amietophrynus taiensis (Rödel and Ernst, 2000)
Amietophrynus togoensis (Ahl, 1924) Togo Toad
Amietophrynus tuberosus (Günther, 1858) Fernando Po Toad
Amietophrynus turkanae (Tandy & Feener, 1985) Lake Turkana Toad
Amietophrynus urunguensis (Loveridge, 1932) Urungu Toad
Amietophrynus villiersi (Angel, 1940) Villier's Toad
Amietophrynus vittatus (Boulenger, 1906) Banded Toad, Degen's Toad
Amietophrynus xeros (Tandy, Tandy, Keith & Duff-MacKay, 1976) Subsaharan Toad, Waza Toad, Savannah Toad

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Tôi đã từng là một người cực kì hướng ngoại. Đối với thế giới xung quanh, tôi cảm thấy đơn độc đến vô vàn
Sự khác biệt về mặt
Sự khác biệt về mặt "thông số" của Rimuru giữa hai phiên bản WN và LN
Những thông số khác nhau giữa 2 phiên bản Rimuru bản Web Novel và Light Novel
[ZHIHU]
[ZHIHU] "Bí kíp" trò chuyện để ghi điểm trong mắt bạn gái
Những cô gái có tính cách khác nhau thì thang điểm nói của bạn cũng sẽ khác
Giới thiệu TV Series Jupiter's Legacy
Giới thiệu TV Series Jupiter's Legacy
Jupiter's Legacy là một loạt phim truyền hình trực tuyến về siêu anh hùng của Mỹ do Steven S. DeKnight phát triển