Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Phát âm | /ˌæmɪˈtrɪptɪliːn/[1] |
Tên thương mại | Amitrip, Elavil, Levate, other |
AHFS/Drugs.com | Chuyên khảo |
MedlinePlus | a682388 |
Giấy phép |
|
Danh mục cho thai kỳ | |
Dược đồ sử dụng | by mouth, intramuscular |
Mã ATC | |
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý | |
Dữ liệu dược động học | |
Sinh khả dụng | 30–60% due to first pass metabolism |
Liên kết protein huyết tương | 96%<[2] |
Chuyển hóa dược phẩm | Gan[2] |
Chu kỳ bán rã sinh học | 10 to 50 hrs[2] |
Bài tiết | Mostly thận[2] |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS |
|
PubChem CID | |
IUPHAR/BPS | |
DrugBank | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ChEBI | |
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.000.038 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C20H23N |
Khối lượng phân tử | 277.403 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Amitriptyline, bán dưới nhãn hiệu Elavil và các tên khác, là một loại thuốc được sử dụng để điều trị một số bệnh tâm thần.[2] Những bệnh này bao gồm trầm cảm, rối loạn lo âu, rối loạn tăng động giảm chú ý và rối loạn lưỡng cực.[2][3]