Ampelozizyphus kuripacorum

Ampelozizyphus kuripacorum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Rhamnaceae
Phân họ (subfamilia)Ampelozizipheae
Chi (genus)Ampelozizyphus
Loài (species)A. kuripacorum
Danh pháp hai phần
Ampelozizyphus kuripacorum
Aymard & Castro-Lima, 2015[1]

Ampelozizyphus kuripacorum là một loài thực vật có hoa trong họ Táo.[1] Loài này được Gerardo A. Aymard và Francisco Castro-Lima mô tả khoa học đầu tiên năm 2015.[1]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này được tìm thấy ở Colombia.[1][2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Ampelozizyphus kuripacorum tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Ampelozizyphus kuripacorum tại Wikispecies
  • Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ampelozizyphus kuripacorum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2021.
  1. ^ a b c d Gerardo A., Aymard; Francisco, Castro-Lima (2015). “A Second Tree Species of Ampelozizyphus (Rhamnaceae), from the Upper Cuyarí River Basin, Guianía (Colombia)”. Harvard Papers in Botany. 20 (2): 161–166. doi:10.3100/hpib.v20iss2.2015.n6.
  2. ^ Ampelozizyphus kuripacorum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày ngày 26 tháng 8 năm 2021.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Naoya Zenin -  Jujutsu Kaisen
Giới thiệu Naoya Zenin - Jujutsu Kaisen
Anh là con trai út của Naobito Zenin và tin rằng mình là người thừa kế thực sự của Gia tộc Zenin
Spoiler Volume 19 LN: Rimuru nuốt chửng Michael
Spoiler Volume 19 LN: Rimuru nuốt chửng Michael
Rimuru đang dự hội nghị ở Ingrasia thì nghe tin chỗ Dagruel có biến nên xách theo Souei và Diablo chạy đến
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Để nâng cao sát thương lên Boss ngoài DEF Reduction thì nên có ATK buff, Crit Damage Buff, Mark