Anacardium excelsum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Anacardiaceae |
Chi (genus) | Anacardium |
Loài (species) | A. excelsum |
Danh pháp hai phần | |
Anacardium excelsum L. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Anacardium excelsum là một loài thực vật có hoa trong họ Đào lộn hột. Loài này được (Bertero ex Kunth) Skeels mô tả khoa học đầu tiên năm 1912.[1]