Anambulyx elwesi

Anambulyx elwesi
Male dorsal
Male ventral
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Phân họ (subfamilia)Smerinthinae
Tông (tribus)Smerinthini
Chi (genus)Anambulyx
Rothschild & Jordan, 1903
Loài (species)A. elwesi
Danh pháp hai phần
Anambulyx elwesi
(Druce, 1882)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Ambulyx elwesi Druce, 1882
  • Anambulyx elwesi kitchingi Smetacek, 2004

Anambulyx là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, chỉ gồm một loài Anambulyx elwesi, được tìm thấy ở miền bắc Pakistan, miền bắc Ấn Độ, Nepal, tây nam Trung Quốc, miền bắc Thái Lan và miền bắc Việt Nam.[2]

Sải cánh dài khoảng 100 mm. Nó giống với Callambulyx rubricosa rubricosa.s

Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 7 ở Thái Lan.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ Sphingidae of the Eastern Palaearctic

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sức mạnh và khả năng của Lục Nhãn - Jujutsu Kaisen
Sức mạnh và khả năng của Lục Nhãn - Jujutsu Kaisen
Lục nhãn hay Rikugan là khả năng độc nhất, chỉ luôn tồn tại một người sở con mắt này trong thế giới chú thuật
Josef Martínez - Hiện thân của một Atlanta United trẻ trung và nhiệt huyết
Josef Martínez - Hiện thân của một Atlanta United trẻ trung và nhiệt huyết
Tốc độ, sức mạnh, sự chính xác và một ít sự tinh quái là tất cả những thứ mà ta thường thấy ở một tay ném bóng chày giỏi
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde có bộ chỉ số khá tương đồng với Raiden, với cùng chỉ số att và def cơ bản, và base HP chỉ nhỉnh hơn Raiden một chút.
Tóm lược time line trong Tensura
Tóm lược time line trong Tensura
Trong slime datta ken có một dòng thời gian khá lằng nhằng, nên hãy đọc bài này để sâu chuỗi chúng lại nhé