Anaphalis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Tông (tribus) | Gnaphalieae |
Chi (genus) | Anaphalis DC., 1838 |
Loài điển hình | |
Anaphalis nubigena DC.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Anaphalis là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[3]
Chi này chứa khoảng 110 loài với phần lớn là bản địa Trung và Nam Á.[4][5][6]
Chi Anaphalis gồm các loài: