Anas

Anas
Một vịt mái A. platyrhynchos với đàn con
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Anseriformes
Họ: Anatidae
Tông: Anatini
Chi: Anas
Linnaeus, 1758
Loài điển hình
Anas boschas[1] = Anas platyrhynchos
Linnaeus, 1766
Các đồng nghĩa
  • Querquedula
  • Punanetta
Anas carolinensis.

Anas là một chi thuộc họ Vịt. Chi này có 39 loài. Một số tác giả xem nó là một phân chi.[2] Tuy nhiên, theo ITIS thì có 42 loài[3], trong khi IUCN công nhận 46 loài.[4]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Anatidae”. aviansystematics.org. The Trust for Avian Systematics. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2023.
  2. ^ Carboneras, Carles (1992): Family Anatidae (Ducks, Geese and Swans). In: del Hoyo, Josep; Elliott, Andrew & Sargatal, Jordi (editors): Handbook of Birds of the World, Volume 1: Ostrich to Ducks: 536–629. Lynx Edicions, Barcelona. ISBN 84-ngày 85 tháng 10 năm 7334
  3. ^ ITIS, Anas, Dabbling Ducks [English]”. ITIS Standard Report Page: Genus Anas Linnaeus, 1758. Integrated Taxonomic Information System (ITIS). Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2012 (Global Species Completeness verified as valid, 2006). Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  4. ^ IUCN, (2012). IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2.<www.iucnredlist.org>. Downloaded on ngày 20 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bernor, R.L.; Kordos, L. & Rook, L. (eds): Recent Advances on Multidisciplinary Research at Rudabánya, Late Miocene (MN9), Hungary: A compendium. Paleontographica Italiana 89: 3–36. PDF fulltext
  • Johnson, Kevin P. & Sorenson, Michael D. (1999): Phylogeny and biogeography of dabbling ducks (genus Anas): a comparison of molecular and morphological evidence. Auk 116(3): 792–805. PDF fulltext Lưu trữ 2007-02-05 tại Wayback Machine
  • Johnson, Kevin P. McKinney, Frank; Wilson, Robert & Sorenson, Michael D. (2000): The evolution of postcopulatory displays in dabbling ducks (Anatini): a phylogenetic perspective. Animal Behaviour 59(5): 953–963 PDF fulltext Lưu trữ 2006-01-05 tại Wayback Machine
  • Kulikova, Irina V.; Drovetski, S. V.; Gibson, D. D.; Harrigan, R. J.; Rohwer, S.; Sorenson, Michael D.; Winker, K.; Zhuravlev, Yury N. & McCracken, Kevin G. (2005): Phylogeography of the Mallard (Anas platyrhynchos): Hybridization, dispersal, and lineage sorting contribute to complex geographic structure. Auk 122(3): 949–965. [English with Russian abstract] DOI: 10.1642/0004-8038(2005)122[0949:POTMAP]2.0.CO;2 PDF fulltext Lưu trữ 2008-04-10 tại Wayback Machine Erratum: Auk 122(4): 1309.DOI: 10.1642/0004-8038(2005)122[0949:POTMAP]2.0.CO;2
  • Livezey, B. C. (1991): A phylogenetic analysis and classification of recent dabbling ducks (Tribe Anatini) based on comparative morphology. Auk 108(3): 471–507. PDF fulltextLưu trữ 2012-11-12 tại Wayback Machine
  • McCracken, Kevin G.; Johnson, William P. & Sheldon, Frederick H. (2001): Molecular population genetics, phylogeography, and conservation biology of the mottled duck (Anas fulvigula). Conservation Genetics 2(2): 87–102.doi:10.1023/A:1011858312115 PDF fulltext Lưu trữ 2006-09-07 tại Wayback Machine
  • Sorenson, et al. (1999): Relationships of the extinct moa-nalos, flightless Hawaiian waterfowl, based on ancient DNA. Proceedings of the Royal Society.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Brooklyn 99 - nét mới trong thể loại sitcom
Brooklyn 99 - nét mới trong thể loại sitcom
B99 đúng là có tình yêu, nói về tình bạn nhưng đều ở mức vừa đủ để khiến một series về cảnh sát không bị khô khan nhàm chán
6 cách để giao tiếp cho người hướng nội
6 cách để giao tiếp cho người hướng nội
Dù quan điểm của bạn có dị đến đâu, khác biệt thế nào hay bạn nghĩ là nó dở như thế nào, cứ mạnh dạn chia sẻ nó ra. Vì chắc chắn mọi người xung quanh cũng sẽ muốn nghe quan điểm của bạn
Kỹ thuật Feynman có thể giúp bạn nhớ mọi thứ mình đã đọc
Kỹ thuật Feynman có thể giúp bạn nhớ mọi thứ mình đã đọc
Nhà vật lý đoạt giải Nobel Richard Feynman (1918–1988) là một chuyên gia ghi nhớ những gì ông đã đọc
Giả thuyết về tên, cung mệnh của 11 quan chấp hành Fatui và Băng thần Tsaritsa
Giả thuyết về tên, cung mệnh của 11 quan chấp hành Fatui và Băng thần Tsaritsa
Tên của 11 Quan Chấp hành Fatui được lấy cảm hứng từ Commedia Dell’arte, hay còn được biết đến với tên gọi Hài kịch Ý, là một loại hình nghệ thuật sân khấu rất được ưa chuộng ở châu