Anceya

Anceya
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Caenogastropoda
clade Sorbeoconcha
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
Họ (familia)Paludomidae
Phân họ (subfamilia)Hauttecoeuriinae
Tông (tribus)Syrnolopsini
Chi (genus)Anceya
Bourguignat, 1885[1]
Tính đa dạng[2]
2 species
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Burtonilla E. A. Smith, 1904[3]

Anceya là một chi ốc nước ngọt trong liên họ Cerithioidea.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bourguignat J. R. (1885). Notice prodromique sur les mollusques terrestres et fluviatiles recueillis par M. Victor Giraud dans la region méridionale du lac Tanganika. Paris. page 10.
  2. ^ a b Brown D. S. (1994). Freshwater Snails of Africa and their Medical Importance. Taylor & Francis. ISBN 0-7484-0026-5.
  3. ^ Smith E. A. (1904). "Some remarks on the Mollusca of Lake Tanganyika". Proceedings of the Malacological Society of London 6: 77-104.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tóm tắt chương 226 Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 226 Jujutsu Kaisen
Đột nhiên, Hiruguma nói rằng nếu tiếp tục ở trong lãnh địa, Gojo vẫn phải nhận đòn tất trúng
3 chiếc túi hiệu thú vị được lòng giới thời trang, nàng công sở cá tính hẳn cũng mê mệt
3 chiếc túi hiệu thú vị được lòng giới thời trang, nàng công sở cá tính hẳn cũng mê mệt
Nếu để chọn ra nững mẫu túi hiệu thú vị đáp ứng được các tiêu chí về hình khối, phom dáng, chất liệu, mức độ hữu dụng cũng như tính kinh điển thì bạn sẽ chọn lựa những mẫu túi nào?
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde có bộ chỉ số khá tương đồng với Raiden, với cùng chỉ số att và def cơ bản, và base HP chỉ nhỉnh hơn Raiden một chút.
MUALANI – Lối chơi, hướng build và đội hình
MUALANI – Lối chơi, hướng build và đội hình
Mualani có chỉ số HP cơ bản cao thuộc top 4 game, cao hơn cả các nhân vật như Yelan hay Nevulette