Anceya terebriformis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Sorbeoconcha |
Liên họ (superfamilia) | Cerithioidea |
Họ (familia) | Thiaridae |
Chi (genus) | Anceya |
Loài (species) | A. terebriformis |
Danh pháp hai phần | |
Anceya terebriformis (Smith, 1890) |
Anceya terebriformis là một loài ốc nước ngọt nhiệt đới với một nắp, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm in the superhọ Cerithioidea. Loài này phân bố ở Cộng hòa Dân chủ Congo và Tanzania.