Paludomidae

Paludomidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Caenogastropoda
clade Sorbeoconcha
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
Họ (familia)Paludomidae
Stoliczka, 1868[1]
Tính đa dạng[2]
about 100 freshwater species

Paludomidae là một họ ốc nước ngọt trong nhánh Sorbeoconcha.[3] Các loài trong họ này thường tìm thấy được ở châu Á và châu Phi.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Họ này được phân thành 3 phân họ theo Taxonomy of the Gastropoda (Bouchet & Rocroi, 2005):

  • Paludominae Stoliczka, 1868 - synonym: Philopotamidinae Stache, 1889
  • Cleopatrinae Pilsbry & Bequaert, 1927[4]
  • Hauttecoeuriinae Bourguignat, 1885[5]
    • tribe Hauttecoeuriini Bourguignat, 1885 - synonym: Tanganyiciinae Bandel, 1998
    • tribe Nassopsini Kesteven, 1903[6] - synonym: Lavigeriidae Thile, 1925
    • tribe Rumellini Ancey, 1906[7]
    • tribe Spekiini Ancey, 1906[7] - synonyms: Giraudiidae Bourguignat, 1885 (inv.); Reymondiinae Bandel, 1998
    • tribe Syrnolopsini Bourguignat, 1890[8]
    • tribe Tiphobiini Bourguignat, 1886[9] - synonyms: Hilacanthidae Bourguignat, 1890; Paramelaniidae J. E. S. Moore, 1898; Bathanaliidae Ancey, 1906; Limnotrochidae Ancey, 1906

Genera within the family Paludomidae include:

Paludominae

  • Paludomus Swainson, 1840 - type genus of the family Paludomidae[3]

Cleopatrinae

  • Cleopatra Troschel, 1857 - type genus of the subfamily Cleopatrinae[3]

Hauttecoeuriinae

tribe Hauttecoeuriini

  • Tanganyicia Crosse, 1881 - synonym: Hauttecoeuria Bourguignat, 1885[3]

tribe Nassopsini

tribe Rumellini

  • Rumella Bourguignat, 1885 - type genus of the tribe Rumellini[3]

tribe Spekiini

tribe Syrnolopsini

  • Syrnolopsis E. A. Smith, 1880 - type genus of the tribe Syrnolopsini[3]

tribe Tiphobiini

subfamily ?

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Stoliczka F. (1868). "Cretaceous Fauna of Southern India. Paleontologia Indica, being figures and descriptions of the organic remains procured during the progress of the Geological Survey of India." Memoirs of the Geological Survey of India 2(5): 205-244. Plates 17-18. page 207.
  2. ^ Strong E. E., Gargominy O., Ponder W. F. & Bouchet P. (2008). "Global Diversity of Gastropods (Gastropoda; Mollusca) in Freshwater". Hydrobiologia 595: 149-166. http://hdl.handle.net/10088/7390 doi:10.1007/s10750-007-9012-6.
  3. ^ a b c d e f g h i j k l m Bouchet, Philippe; Rocroi, Jean-Pierre; Frýda, Jiri; Hausdorf, Bernard; Ponder, Winston; Valdés, Ángel & Warén, Anders (2005). “Classification and nomenclator of gastropod families”. Malacologia. Hackenheim, Germany: ConchBooks. 47 (1–2): 1–397. ISBN 3-925919-72-4. ISSN 0076-2997.
  4. ^ Pilsbry H. A. & Bequaert (1927). Bulletin of the American Museum of Natural History 53: 249.
  5. ^ Bourguignat J. R. (1885). Notice prodromique sur les Mollusques terrestres et fluviatiles... dans la région méridionale du lac Tanganika 10: 41.
  6. ^ Kesteven (1903). Proceedings of the Linnean Society of New South Wales 27(4): 621, 634.
  7. ^ a b Ancey C. F. (1906). "Réflexions sur la Faune Malacologique du Lac Tanganika et Catalogue des Mollusques de ce Lac". Bulletin Scientifique de la France et de la Belgique 40: 229-270. 245-246.
  8. ^ Bourguignat J. R. (1890). Annales des Sciences Naturelles, Zoologie ser. 7, 10 (Art. 1): 139.
  9. ^ Bourguignat J. R. (1886). Bulletin de la Société malacologique de France 3: 143.
  10. ^ a b c d e f g Brown D. S. (1994). Freshwater Snails of Africa and their Medical Importance. Taylor & Francis. ISBN 0-7484-0026-5.
  11. ^ a b c d e Strong E. E. & Glaubrecht M. (2010). "Anatomy of the Tiphobiini from Lake Tanganyika (Cerithioidea, Paludomidae)". Malacologia 52(1): 115-153. doi:10.4002/040.052.0108.
  12. ^ Ngereza, C.; Nicayenzi, F. (2010). Chytra kirki. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2010: e.T4833A11099367. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-3.RLTS.T4833A11099367.en. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
  13. ^ Ngereza, C. (2010). Anceya giraudi. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2010: e.T1256A3358458. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-3.RLTS.T1256A3358458.en. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
  14. ^ Ngereza, C. (2010). Hirthia globosa. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2010: e.T10188A3180976. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-3.RLTS.T10188A3180976.en. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
  15. ^ Lange, C. (2010). Martelia tanganyicensis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2010: e.T12842A3389028. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-3.RLTS.T12842A3389028.en. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
  16. ^ Ngereza, C. (2010). Potadomoides pelseneeri. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2010: e.T173020A6958968. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-3.RLTS.T173020A6958968.en. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
  17. ^ Lange, C. (2010). Stanleya neritinoides. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2010: e.T20713A9218753. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-3.RLTS.T20713A9218753.en. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
  18. ^ Nicayenzi, F.; Ngereza, C.; Lange, C. (2010). Stormsia minima. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2010: e.T20868A9234159. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-3.RLTS.T20868A9234159.en. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Paludomidae tại Wikispecies
  • Glaubrecht M. & Strong E. E. (September 2004) "Spermatophores of thalassoid gastropods (Paludomidae) in Lake Tanganyika, East Africa, with a survey of their occurrence in Cerithioidea: functional and phylogenetic implications". Invertebrate Biology 123(3): 218-236. doi:10.1111/j.1744-7410.2004.tb00157.x
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Cosmo the Space Dog trong MCU
Giới thiệu Cosmo the Space Dog trong MCU
Chú chó vũ trụ Cosmo cuối cùng cũng đã chính thức gia nhập đội Vệ binh dải ngân hà trong Guardians of the Galaxy
Review phim Nhật Thực Toàn Phần - Total Eclipse 1995
Review phim Nhật Thực Toàn Phần - Total Eclipse 1995
Phim xoay quanh những bức thư được trao đổi giữa hai nhà thơ Pháp thế kỷ 19, Paul Verlanie (David Thewlis) và Arthur Rimbaud (Leonardo DiCaprio)
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Mặc dù Kaeya sở hữu base ATK khá thấp so với mặt bằng chung (223 ở lv 90 - kém khá xa Keqing 323 ở lv 90 hay Qiqi 287 ờ lv 90) nhưng skill 1 của Kaeya có % chặt to
Đường nhỏ hóa mèo - Albedo x Sucrose
Đường nhỏ hóa mèo - Albedo x Sucrose
Albedo vuốt đôi tai nhỏ nhắn, hôn lên sống mũi nàng mèo thật nhẹ. Cô thế này có vẻ dễ vỡ