Andreaea wangiana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Andreaeopsida |
Bộ (ordo) | Andreaeales |
Họ (familia) | Andreaeaceae |
Chi (genus) | Andreaea |
Loài (species) | A. wangiana |
Danh pháp hai phần | |
Andreaea wangiana P.C. Chen, 1958 |
Andreaea wangiana là một loài rêu trong họ Andreaeaceae. Loài này được P.C. Chen mô tả khoa học đầu tiên năm 1958.[1]