Möller năm 2018 | ||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Andreas Möller | |||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 2 tháng 9, 1967 | |||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Frankfurt am Main, Tây Đức | |||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,81 m | |||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ tấn công | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||
1973–1981 | BSC Schwarz-Weiß 1919 Frankfurt | |||||||||||||||||||||||||
1981–1985 | Eintracht Frankfurt | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
1985–1987 | Eintracht Frankfurt | 35 | (5) | |||||||||||||||||||||||
1988–1990 | Borussia Dortmund | 75 | (24) | |||||||||||||||||||||||
1990–1992 | Eintracht Frankfurt | 69 | (28) | |||||||||||||||||||||||
1992–1994 | Juventus | 56 | (19) | |||||||||||||||||||||||
1994–2000 | Borussia Dortmund | 153 | (47) | |||||||||||||||||||||||
2000–2003 | Schalke 04 | 86 | (6) | |||||||||||||||||||||||
2003–2004 | Eintracht Frankfurt | 11 | (0) | |||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 485 | (129) | ||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
1988–1990 | U-21 Đức | 4 | (2) | |||||||||||||||||||||||
1988–1999 | Đức | 85 | (29) | |||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp quản lý | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||
2007–2008 | Viktoria Aschaffenburg | |||||||||||||||||||||||||
2015–2017 | Hungary (trợ lý) | |||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Andreas Möller (sinh ngày 2 tháng 9 năm 1967 tại Frankfurt, Tây Đức) là cựu cầu thủ bóng đá người Đức, thi đấu ở vị trí tiền vệ tấn công.
Möller từng thi đấu cho Eintracht Frankfurt (1985–87, 1990–92, 2003–04), Borussia Dortmund (1988–90, 1994–2000), Juventus (1992–94), và Schalke 04 (2000–03).
Giai đoạn đầu chơi cho Borussia Dortmund, ông vô địch cúp bóng đá Đức mùa 1988–89. Sau khi chuyển sang Ý chơi cho Juventus, ông vô địch cúp C3 châu Âu (tiền thân của Europa League) năm 1993, sau khi đánh bại câu lạc bộ cũ của ông, Borussia Dortmund với tỷ số 6–1 chung cuộc, trong đó Möller ghi 1 bàn và có 3 pha kiến tạo sau 2 lượt chung kết. Sau khi trở về Dortmund, ông vô địch Champions League năm 1997, một lần nữa ông lại đánh bại đội bóng cũ, Juventus với tỷ số 3–1 tại trận chung kết, trong đó ông kiến tạo 2 bàn thắng; sau đó ông vô địch cúp bóng đá liên lục địa cũng trong năm đó. Với Schalke, ông vô địch cúp bóng đá Đức 2 lần năm 2001 và 2002.
Tại đội tuyển Đức, Möller vô địch World Cup 1990 và Euro 1996. Ông thi đấu 85 trận, ghi 29 bàn cho đội tuyển. Ngoài 2 chức vô địch trên, ông còn tham dự World Cup 1994, 1998, về nhì Euro 1992.
Ông là cầu thủ thi đấu rất sáng tạo, Möller được biết đến với khả năng chuyền bóng, kiến tạo, kỹ thuật và nhãn quan trận đấu, cũng như khả năng sút bóng sống mạnh mẽ bằng cả hai chân. Ngoài ra ông còn được biết đến khả năng ghi bàn và không chiến, vì vậy ông còn có thể thi đấu như một tiền đạo lùi hoặc cầu thủ chạy cánh.[1][2]
Vô địch quốc gia | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Cúp châu lục | Tổng cộng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Hạng đấu | Số trận | Số bàn | Số trận | Số bàn | Số trận | Số bàn | Số trận | Số bàn | Số trận | Số bàn |
Đức | VĐQG | Cúp bóng đá Đức | Cúp Liên đoàn | Cúp châu Âu | Tỏng cộng | |||||||
1985–86 | Eintracht Frankfurt | Bundesliga | 1 | 0 | ||||||||
1986–87 | 22 | 1 | ||||||||||
1987–88 | 12 | 4 | ||||||||||
1987–88 | Borussia Dortmund | 14 | 3 | |||||||||
1988–89 | 29 | 11 | ||||||||||
1989–90 | 32 | 10 | ||||||||||
1990–91 | Eintracht Frankfurt | 32 | 16 | |||||||||
1991–92 | 37 | 12 | ||||||||||
Ý | VĐQG | Cúp bóng đá Ý | Cúp liên đoàn | Cúp châu Âu | Tổng cộng | |||||||
1992–93 | Juventus | Serie A | 26 | 10 | ||||||||
1993–94 | 30 | 9 | ||||||||||
Đức | VĐQG | Cúp bóng đá Đức | Cúp Liên đoàn | Cúp châu Âu | Tỏng cộng | |||||||
1994–95 | Borussia Dortmund | Bundesliga | 30 | 14 | ||||||||
1995–96 | 23 | 8 | ||||||||||
1996–97 | 26 | 5 | ||||||||||
1997–98 | 26 | 10 | ||||||||||
1998–99 | 30 | 7 | ||||||||||
1999–00 | 18 | 3 | ||||||||||
2000–01 | Schalke | 32 | 1 | |||||||||
2001–02 | 32 | 4 | ||||||||||
2002–03 | 22 | 1 | ||||||||||
2003–04 | Eintracht Frankfurt | 11 | 0 | |||||||||
Quốc gia | Đức | 429 | 110 | |||||||||
Ý | 56 | 19 | ||||||||||
Tổng cộng sự nghiệp | 485 | 129 |
Đức | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Số bàn |
1988 | 1 | 0 |
1989 | 6 | 2 |
1990 | 7 | 1 |
1991 | 5 | 1 |
1992 | 7 | 1 |
1993 | 10 | 7 |
1994 | 12 | 2 |
1995 | 9 | 5 |
1996 | 12 | 6 |
1997 | 4 | 0 |
1998 | 10 | 4 |
1999 | 2 | 0 |
Tổng cộng | 85 | 29 |
Bản mẫu:Intercontinental Cup Man of the Match Bản mẫu:West Germany squad 1990 FIFA World Cup Bản mẫu:Germany squad UEFA Euro 1992 Bản mẫu:Germany squad 1994 FIFA World Cup Bản mẫu:Germany squad UEFA Euro 1996 Bản mẫu:Germany squad 1998 FIFA World Cup