Anisothecium palustre | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Phân lớp (subclass) | Dicranidae |
Bộ (ordo) | Dicranales |
Họ (familia) | Dicranaceae |
Chi (genus) | Anisothecium |
Loài (species) | A. palustre |
Danh pháp hai phần | |
Anisothecium palustre I. Hagen, 1915 |
Anisothecium palustre là một loài Rêu trong họ Dicranaceae. Loài này được (Dicks.) I. Hagen mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.[1]