Apamea commoda | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Tông (tribus) | Apameini |
Chi (genus) | Apamea |
Loài (species) | A. commoda |
Danh pháp hai phần | |
Apamea commoda Walker, 1857 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Apamea commoda[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Nova Scotia phía tây ngang qua miền nam Canada tới miền nam British Columbia, phía bắc đến Alaska và Yukon Territory, và phía nam at least into Manitoba.
Sải cánh khoảng 37 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 7 tùy theo địa điểm.
Tư liệu liên quan tới Apamea commoda tại Wikimedia Commons