Apamea lateritia

Apamea lateritia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Hadeninae
Tông (tribus)Apameini
Chi (genus)Apamea
Loài (species)A. lateritia
Danh pháp hai phần
Apamea lateritia
(Hufnagel, 1766)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Phalaena lateritia Hufnagel, 1766
  • Noctua molochina Hübner, [1803]
  • Xylina unicolora Zetterstedt, [1839]
  • Hadena lateritia var. expallescens Staudinger, 1882
  • Hadena lateritia var. decolor Stertz, 1915
  • Hadena lateritia r. soldana Noack, 1925
  • Hadena lateritia alpium Dannehl, 1937
  • Agroperina lateritia kunashirina Bryk, 1942
  • Apamea obfuscata Hreblay & Ronkay
  • Agroperina lateritia
  • Abromias lateritia

Apamea lateritia[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở hầu hết châu Âu, phía đông đến XibiaNhật Bản. Nó cũng có mặt ở Thổ Nhĩ Kỳ, miền bắc Iran, Afghanistan, miền bắc Pakistan, NepalTrung Quốc (Quảng Tây, Tứ Xuyên). Nó là loài di cư ở Đại Anh, nơi nó được ghi nhận từ đông đến bờ biển đông nam.

Sải cánh dài khoảng 42–50 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8.

Ấu trùng ăn the rootstock of nhiều loại cỏ. Recorded food plants include Festuca species và Nardus stricta.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Apamea lateritia tại Wikimedia Commons

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
4 chữ C cần nhớ khi mua kim cương
4 chữ C cần nhớ khi mua kim cương
Lưu ngay bài viết này lại để sau này đi mua kim cương cho đỡ bỡ ngỡ nha các bạn!
Một chút đọng lại về
Một chút đọng lại về " Chiến binh cầu vồng"
Nội dung cuốn sách là cuộc sống hàng ngày, cuộc đấu tranh sinh tồn cho giáo dục của ngôi trường tiểu học làng Muhammadiyah với thầy hiệu trưởng Harfan
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Manabu Horikita (堀ほり北きた 学まなぶ, Horikita Manabu) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu Hội trưởng Hội học sinh
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Shenhe và Yunjin có cơ chế gây sát thương theo flat DMG dựa trên stack cấp cho đồng đội, nên sát thương mà cả 2 gây ra lại phần lớn tính theo DMG bonus và crit của nhân vật khác