Apamea spaldingi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Tông (tribus) | Apameini |
Chi (genus) | Apamea |
Loài (species) | A. spaldingi |
Danh pháp hai phần | |
Apamea spaldingi Smith, 1909 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Apamea spaldingi[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền trung Saskatchewan phía tây đến British Columbia, phía nam đến at lĐông Colorado và California.
Sải cánh dài khoảng 35 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 6 tùy theo địa điểm.