Apolemichthys

Apolemichthys
A. trimaculatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Acanthuriformes
Họ (familia)Pomacanthidae
Chi (genus)Apolemichthys
Burton, 1934
Loài điển hình
Holacanthus xanthurus[1]
Bennett, 1833
Các loài
8 loài, xem trong bài

Apolemichthys là một chi cá biển thuộc họ Cá bướm gai. Các loài trong chi này có phạm vi phân bố rộng khắp khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương.

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ định danh của chi được ghép bởi ba từ trong tiếng Hy Lạp cổ đại: tiền tố a (ἀ, "không có"), polemos (πόλεμος, "chiến tranh") và ichthys (ἰχθύς, "cá"). Trước đây, Apolemichthys được xem là một phân chi của Holacanthus, có lẽ hàm ý trong tên gọi đề cập đến việc Apolemichthys không có ngạnh trước ổ mắt như những loài Holacanthus khác.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 8 loài được công nhận là hợp lệ trong chi này, bao gồm:[3]

A. armitagei, một loài trước đây được xem là hợp lệ, nhưng sau đó được xác định là cá thể lai giữa A. trimaculatusA. xanthurus.[4][5]

Sinh thái

[sửa | sửa mã nguồn]
A. arcuatus, loài đặc hữu của quần đảo Hawaii

Những loài trong chi Apolemichthys này thường sinh sống ở những vùng nước tương đối sâu. Thức ăn của chúng chủ yếu là những loài động vật thân lỗ (bọt biển) và thuộc phân ngành Sống đuôi.

Nhiều cá thể lai giữa những loài Apolemichthys đã được ghi nhận ở những vị trí mà chúng có cùng phạm vi phân bố. Những loài đã lai tạp với nhau được biết đến là:[6]

Những loài Apolemichthys thường được đánh bắt trong ngành buôn bán cá cảnh.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ R. Fricke; W. N. Eschmeyer; R. van der Laan, biên tập (2023). "Apolemichthys". Catalog of Fishes. Viện Hàn lâm Khoa học California. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2021.
  2. ^ Scharpf, C.; Lazara, K. J. (2021). "Order ACANTHURIFORMES (part 1)". The ETYFish Project Fish Name Etymology Database. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2021.
  3. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Apolemichthys trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2021.
  4. ^ Coastal Fishes of Southern Africa. Nhà xuất bản NISC (PTY) LTD. 2004. tr. 278. ISBN 978-1920033019. {{Chú thích sách}}: Đã bỏ qua tham số không rõ |authors= (trợ giúp)
  5. ^ Lemon T. Y. K (ngày 8 tháng 12 năm 2014). "Awesome Fish Spotlight: The Armitagei hybrid love child". Reef Builders. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2021.
  6. ^ Yi-Kai Tea và cộng sự (2020). "Angels in disguise: sympatric hybridization in the marine angelfishes is widespread and occurs between deeply divergent lineages" (PDF). Proceedings of the Royal Society B: Biological Sciences. Quyển 287 số 1932. tr. 1–8. doi:10.1098/rspb.2020.1459.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Là bộ phim hoạt hình Nhật Bản ra mắt năm 2020, Altered Carbon: Resleeved đóng vai trò như spin-off của loạt phim truyền hình gốc Altered Carbon trên Netflix
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Để nâng cao sát thương lên Boss ngoài DEF Reduction thì nên có ATK buff, Crit Damage Buff, Mark
Shinichiro Sano -  Tokyo Revengers
Shinichiro Sano - Tokyo Revengers
Shinichiro Sano (佐野さの 真一郎しんいちろう Sano Shin'ichirō?) là người sáng lập và Chủ tịch thế hệ đầu tiên của Black Dragon
Top phim lãng mạn giúp hâm nóng tình cảm mùa Valentine
Top phim lãng mạn giúp hâm nóng tình cảm mùa Valentine
Phim đề tài tình yêu luôn là những tác phẩm có nội dung gần gũi, dung dị, phù hợp với nhiều đối tượng, đặc biệt là dành cho những trái tim đang thổn thức trong ngày tình nhân.