Apsilocephalidae

Apsilocephalidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Diptera
Liên họ (superfamilia)Asiloidea
Họ (familia)Apsilocephalidae
Nagatomi et al., 1991

Apsilocephalidae là một họ ruồi trong liên họ Asiloidea. Họ này được đề xuất năm 1991.

Họ Apsilocephalidae có quan hệ gần gũi với Therevidae chỉ khác biệt về các đặc điểm sinh dục. Có 3 loài còn sống và 2 loài hóa thạch.

Có 6 chi được ghi nhận trong họ Apsilocephalidae:

Chi Kuhwahldyia được mô tả năm 2019 cũng được xếp vào họ này.[6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “ITIS, Integrated Taxonomic Information System”. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ a b c “Browse Apsilocephalidae”. Catalogue of Life. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2018.
  3. ^ a b c d e f “Apsilocephalidae”. GBIF. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2018.
  4. ^ “Apsilocephalidae Family Information”. BugGuide.net. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2018.
  5. ^ a b Zhang, Q.; Li, X.; Xu, B.; Zhu, Y.; Lu, R.; Wang, B.; Yeates, D. K. (2018). “Two new genera of Apsilocephalidae from mid-Cretaceous Burmese amber”. Cretaceous Research. 84: 525–532. doi:10.1016/j.cretres.2017.11.026. hdl:1885/139188.
  6. ^ Mónica M. Solórzano Kraemer; Jeffrey M. Cumming (2019). “New genera of brachyceran flies (Diptera: Xylomyidae and Apsilocephalidae sensu auctorum) from mid-Cretaceous Hukawng Valley Burmese amber”. Palaeoentomology. 2 (3): 251–261. doi:10.11646/palaeoentomology.2.3.10.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Apsilocephalidae tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Apsilocephalidae tại Wikimedia Commons
  • Nagatomi, A.; Saigusa, Toyohei; Nagatomi, Hisako & Lyneborg, L. (1991): Apsilocephalidae, a new family of orthorrhaphous Brachycera (Insecta, Diptera). Zoological Science (Tokyo) 8(3): 579-591.
  • Nagatomi, A.; Saigusa, T.; Nagatomi, H. & Lyneborg, L.. 1991. The systematic position of the Apsilocephalidae, Rhagionempididae, Protempididae, Hilarimorphidae, Vermileonidae and some genera of Bombyliidae (Insecta, Diptera). Zool. Science 8:593-607.
  • The genitalia of the Apsilocephalidae (Diptera). Japanese Journal of Entomology. 59. 409-423.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Solution Epsilon (ソ リ ュ シ ャ ン ・ イ プ シ ロ ン, Solution ・ Ε) là một người hầu chiến đấu chất nhờn và là thành viên của "Pleiades Six Stars," đội chiến hầu của Lăng mộ vĩ đại Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Herohero
Sự thật về Biểu tượng Ông Công, Ông Táo
Sự thật về Biểu tượng Ông Công, Ông Táo
Cứ mỗi năm nhằm ngày 23 tháng Chạp, những người con Việt lại sửa soạn mâm cơm "cúng ông Công, ông Táo"
Cảm nhận sách: lối sống tối giản thời công nghệ số - Cal Newport
Cảm nhận sách: lối sống tối giản thời công nghệ số - Cal Newport
Cuốn sách “lối sống tối giản thời công nghệ số” là một tập hợp những quan điểm, suy tư của Cal Newport về cách sử dụng công nghệ ngày nay
Tản mạn - Hành trình trở lại Long Tích Tuyết Sơn - Phần 1
Tản mạn - Hành trình trở lại Long Tích Tuyết Sơn - Phần 1
tựa như hồn, tinh ngân tựa như cốt. Nhưng người ngoại bang có thể lay chuyển nó, Imunlau...