Aptinoma mangabe | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Họ (familia) | Formicidae |
Chi (genus) | Aptinoma |
Loài (species) | A. mangabe |
Danh pháp hai phần | |
Aptinoma mangabe Fisher, B. L., 2009 |
Aptinoma mangabe được Fisher, B. L. phát hiện và mô tả vào năm 2009[1].