Aristotelia chilensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Oxalidales |
Họ (familia) | Elaeocarpaceae |
Chi (genus) | Aristotelia |
Loài (species) | A. chilensis |
Danh pháp hai phần | |
Aristotelia chilensis (Molina) Stuntz, 1914 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Aristotelia chilensis là một loài thực vật có hoa trong họ Côm. Loài này được (Molina) Stuntz mô tả khoa học đầu tiên năm 1914.[1]