Armstrong Whitworth Siskin

Siskin
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Sir W.G. Armstrong Whitworth Aircraft Limited
Nhà thiết kế F.M. Green
Chuyến bay đầu 1919 (Siddeley-Deasy S.R.2 Siskin), 1921
Vào trang bị 1923
Thải loại 1932
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Canada Không quân Hoàng gia Canada
Số lượng sản xuất 485[1]

Armstrong Whitworth Siskin là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Anh trong thập niên 1920, do hãng Armstrong Whitworth Aircraft sản xuất.

Biến thể

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Siddeley Deasy S.R.2 Siskin
  • Siskin II
  • Siskin III
  • Siskin IIIA
  • Siskin IIIB
  • Siskin IIIDC
  • Siskin IV
  • Siskin V

Quốc gia sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Quân sự

[sửa | sửa mã nguồn]
 Canada
 Estonia
 Thụy Điển
 Anh Quốc
 Anh Quốc

Tính năng kỹ chiến thuật (Siskin IIIA)

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ The British Fighter since 1912[3]

Đặc điểm tổng quát

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 2 × Súng máy Vickerss 0.303 in (7,7 mm)
  • 4 × quả bom 20 lb (9 kg)
  • Máy bay tương tự

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. ^ Tapper 1988, p. 140.
    2. ^ Thetford 1991, pp. 143–144.
    3. ^ Mason 1992, p. 166.
    4. ^ Tapper 1988, p. 142.
    5. ^ Angelucci 1981, p. 118.

    Tài liệu

    [sửa | sửa mã nguồn]
    • Angelucci, Enzo. World Encyclopedia of Military Aircraft. London: Jane's Publishing, 1981. ISBN 0-7106-0148-4.
    • Dempsey, Daniel V. A Tradition of Excellence: Canada's Airshow Team Heritage. Victoria, BC: High Flight Enterprises, 2002. ISBN 0-9687817-0-5.
    • Donald, David (ed.). The Encyclopedia of World Aircraft. London: Aerospace Publishing, 1997. ISBN 1-85605-375-X.
    • Gunston, Bill. World Encyclopaedia of Aero Engines. Book Club Associates, 1986.
    • Jackson, A.J. British Civil Aircraft since 1919, Volume 1. London: Putnam, 2nd Edition,1973. ISBN 0-370-10006-9.
    • Lumsden, Alec. "On Silver Wings — Part 5". Aeroplane Monthly, February 1991, Vol 19 No 2, Issue 214. pp. 72–78. ISSN 0143-7240.
    • Mason, Francis K. The British Fighter Since 1912. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7
    • Meekcoms, K J and Morgan, E B. The British Aircraft Specification File. Tonbridge, Kent, UK: Air-Britain, 1994. ISBN 0-85130-220-3
    • Milberry, Larry. Aviation in Canada. Toronto: McGraw-Hill Ryerson Limited, 1979. ISBN 0-07-082778-8.
    • Milberry, Larry. 60 Years: The RCAF and CF Air Command 1924–1984. Toronto: Canav Books, 1984. ISBN 0-9690703-4-9.
    • Tapper, Oliver. Armstrong Whitworth Aircraft since 1913. London:Putnam, 1988. ISBN 0-85177-826-7.
    • Thetford, Owen. "On Silver Wings — Part 6". Aeroplane Monthly, March 1991, Vol 19 No 3, Issue 215, pp. 138–144. London: IPC. ISSN 0143-7240.

    Liên kết ngoài

    [sửa | sửa mã nguồn]
    Chúng tôi bán
    Bài viết liên quan
    Nhân vật Tooru Mutsuki trong Tokyo Ghoul
    Nhân vật Tooru Mutsuki trong Tokyo Ghoul
    Mucchan là nữ, sinh ra trong một gia đình như quần què, và chịu đựng thằng bố khốn nạn đánh đập bạo hành suốt cả tuổi thơ và bà mẹ
    Nhân vật Shigeo Kageyama - Mob Psycho 100
    Nhân vật Shigeo Kageyama - Mob Psycho 100
    Shigeo Kageyama (影山茂夫) có biệt danh là Mob (モブ) là nhân vật chính của series Mob Psycho 100. Cậu là người sở hữu siêu năng lực tâm linh, đệ tử của thầy trừ tà Arataka Reigen
    Nguồn gốc Tết Đoan Ngọ
    Nguồn gốc Tết Đoan Ngọ
    Tết Đoan Ngọ còn gọi là Tết Đoan Đương, tổ chức vào ngày mồng 5 tháng 5 âm lịch hằng năm
    Hướng dẫn build đồ cho Barbara - Genshin Impact
    Hướng dẫn build đồ cho Barbara - Genshin Impact
    Barbara là một champ support rất được ưa thích trong Genshin Impact