Arthrostylidium angustifolium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Arthrostylidium |
Loài (species) | A. angustifolium |
Danh pháp hai phần | |
Arthrostylidium angustifolium Nash, 1903 |
Arthrostylidium angustifolium là một loài tre thuộc vùng Tân nhiệt đới có nguồn gốc từ Trung Mỹ, Tây Ấn, phía bắc Nam Mỹ, và phía nam Mexico.[1][2][3]. Loài này được Nash mô tả khoa học đầu tiên năm 1903.[4]