Yusupov cùng với F.K. Rostov năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Artur Rimovich Yusupov | ||
Ngày sinh | 1 tháng 9, 1989 | ||
Nơi sinh | Kuybyshev, USSR | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Zenit Sankt Peterburg | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2000 | SDYuShOR | ||
2000–2006 | Học viện Bóng đá Konoplyov[1] | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2007 | Krylia Sovetov-SOK | 48 | (3) |
2008 | Togliatti | 27 | (3) |
2009–2015 | Dynamo Moskva | 97 | (6) |
2010 | → Khimki (mượn) | 36 | (7) |
2015– | Zenit Sankt Peterburg | 40 | (1) |
2017–2018 | → Rostov (mượn) | 16 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | U-19 Nga | 9 | (3) |
2009 | U-21 Nga | 1 | (0) |
2011–2012 | Nga-2 | 3 | (0) |
2015– | Nga | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2016 |
Artur Rimovich Yusupov (tiếng Nga: Артур Римович Юсупов; sinh ngày 1 tháng 9 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nga gốc Volga Tatars. Hiện tại anh thi đấu ở vị trí tiền vệ trung tâm cho F.K. Zenit Sankt Peterburg.
Anh ra mắt chuyên nghiệp tại Russian Second Division năm 2006 cho F.K. Akademiya Tolyatti.[2]
Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga vào ngày 8 tháng 11 năm 2009 cho F.K. Dynamo Moskva trong trận đấu với P.F.K. Spartak Nalchik.
Anh có màn ra mắt cho đội tuyển quốc gia vào ngày 17 tháng 11 năm 2015 trong trận giao hữu với Croatia.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Krylia Sovetov-SOK | 2006 | PFL | 22 | 1 | 1 | 0 | – | – | 23 | 1 | ||
2007 | 26 | 2 | 1 | 0 | – | – | 27 | 2 | ||||
Tổng cộng | 48 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50 | 3 | ||
FC Togliatti | 2008 | PFL | 27 | 3 | 2 | 0 | – | – | 29 | 3 | ||
F.K. Dynamo Moskva | 2009 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 1 | 0 | |
F.K. Khimki | 2010 | FNL | 36 | 7 | 1 | 0 | – | – | 37 | 7 | ||
F.K. Dynamo Moskva | 2011–12 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 26 | 1 | 4 | 0 | – | – | 30 | 1 | ||
2012–13 | 25 | 2 | 1 | 0 | 3 | 1 | – | 29 | 3 | |||
2013–14 | 24 | 2 | 1 | 0 | – | – | 25 | 2 | ||||
2014–15 | 21 | 1 | 1 | 0 | 7 | 1 | – | 29 | 2 | |||
Tổng cộng (2 spells) | 97 | 6 | 7 | 0 | 10 | 2 | 0 | 0 | 114 | 8 | ||
F.K. Zenit Sankt Peterburg | 2015–16 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 23 | 0 | 4 | 1 | 6 | 0 | 1[a] | 0 | 34 | 1 |
2016–17 | 17 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | 1[b] | 0 | 21 | 1 | ||
Tổng cộng | 40 | 1 | 5 | 1 | 8 | 0 | 2 | 0 | 55 | 2 | ||
F.K. Rostov | 2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 16 | 1 | 0 | 0 | – | – | 16 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 264 | 21 | 17 | 1 | 18 | 2 | 2 | 0 | 301 | 24 |