Ivanov thi đấu cho Terek năm 2015 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Oleg Aleksandrovich Ivanov | ||
Ngày sinh | 4 tháng 8, 1986 | ||
Nơi sinh | Moskva, CHXHCN Xô viết LB Nga, Liên Xô | ||
Chiều cao | 1,92 m (6 ft 3+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Akhmat Grozny | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Spartak Moscow | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2002–2004 | Spartak Moscow | 2 | (0) |
2005 | Khimki | 32 | (7) |
2006–2007 | Kuban Krasnodar | 57 | (9) |
2008–2010 | Krylia Sovetov | 64 | (6) |
2011 | Rostov | 14 | (0) |
2012– | Akhmat Grozny | 159 | (10) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005 | U-19 Nga | 12 | (2) |
2006–2007 | U-21 Nga | 7 | (1) |
2015– | Nga | 5 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 6 năm 2016 |
Oleg Aleksandrovich Ivanov (tiếng Nga: Олег Александрович Иванов; sinh ngày 4 tháng 8 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Nga hiện tại thi đấu ở vị trí tiền vệ trung tâm cho FC Akhmat Grozny ở Nga.
Anh ra mắt cho Krylia Sovetov vào ngày 22 tháng 3 năm 2008.
Ivanov được chọn vào đội hình chình thức của đội tuyển quốc gia Nga cho Euro 2008.[1] Anh được triệu tập sau khi Pavel Pogrebnyak bị chấn thương. Sau khoảng nghỉ dài, anh lại được triệu tập vào đội tuyển quốc gia vào tháng 2 năm 2013 thi đấu giao hữu với Iceland. Anh chính thức ra mắt đội tuyển quốc gia vào ngày 7 tháng 6 năm 2015 trong trận giao hữu với Belarus.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
FC Spartak Moscow | 2002 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2003 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2004 | 2 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 5 | 0 | ||
Tổng cộng | 2 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 5 | 0 | ||
FC Khimki | 2005 | FNL | 32 | 7 | 4 | 1 | – | 36 | 8 | |
FC Kuban Krasnodar | 2006 | 39 | 5 | 1 | 1 | – | 40 | 6 | ||
2007 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 18 | 4 | 2 | 0 | – | 20 | 4 | ||
Tổng cộng | 57 | 9 | 3 | 1 | 0 | 0 | 60 | 10 | ||
FC Krylia Sovetov Samara | 2008 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 22 | 2 | 2 | 1 | – | 24 | 3 | |
2009 | 27 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 29 | 2 | ||
2010 | 15 | 2 | 1 | 0 | – | 16 | 2 | |||
Tổng cộng | 64 | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 69 | 7 | ||
FC Rostov | 2011–12 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 14 | 0 | 3 | 1 | – | 17 | 1 | |
FC Akhmat Grozny | 10 | 0 | 1 | 0 | – | 11 | 0 | |||
2012–13 | 26 | 3 | 3 | 0 | – | 29 | 3 | |||
2013–14 | 29 | 4 | 3 | 0 | – | 32 | 4 | |||
2014–15 | 27 | 1 | 1 | 0 | – | 28 | 1 | |||
2015–16 | 28 | 1 | 2 | 0 | – | 30 | 1 | |||
2016–17 | 20 | 1 | 2 | 0 | – | 22 | 1 | |||
2017–18 | 19 | 0 | 0 | 0 | – | 19 | 0 | |||
Tổng cộng | 159 | 10 | 12 | 0 | 0 | 0 | 171 | 10 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 328 | 32 | 25 | 4 | 5 | 0 | 358 | 36 |