Asahi 朝日町 | |
---|---|
Tòa thị chính Asahi | |
Vị trí thị trấn Asahi trên bản đồ tỉnh Toyama | |
Tọa độ: 36°56′46,2″B 137°33′35,8″Đ / 36,93333°B 137,55°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūbu Hokuriku |
Tỉnh | Toyama |
Huyện | Shimoniikawa |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Sasahara Yasunao |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 226,3 km2 (87,4 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 11,081 |
• Mật độ | 49/km2 (130/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 939-0793 |
Điện thoại | 0765-83-1100 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1133 Dōge, Asahi-machi, Shimoniikawa-gun, Toyama-ken |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Hoa | Azalea |
Cây | Pinus parviflora |
Asahi (
Dữ liệu khí hậu của Asahi, Toyama | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 18.7 (65.7) |
23.6 (74.5) |
28.6 (83.5) |
30.3 (86.5) |
33.3 (91.9) |
33.4 (92.1) |
37.2 (99.0) |
37.2 (99.0) |
38.0 (100.4) |
34.3 (93.7) |
26.4 (79.5) |
24.1 (75.4) |
38.0 (100.4) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 6.4 (43.5) |
7.1 (44.8) |
11.1 (52.0) |
16.5 (61.7) |
21.7 (71.1) |
24.8 (76.6) |
29.1 (84.4) |
30.8 (87.4) |
26.8 (80.2) |
21.3 (70.3) |
15.5 (59.9) |
9.6 (49.3) |
18.4 (65.1) |
Trung bình ngày °C (°F) | 3.4 (38.1) |
3.6 (38.5) |
6.8 (44.2) |
11.9 (53.4) |
17.1 (62.8) |
20.9 (69.6) |
25.1 (77.2) |
26.6 (79.9) |
22.7 (72.9) |
17.2 (63.0) |
11.5 (52.7) |
6.2 (43.2) |
14.4 (58.0) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 0.7 (33.3) |
0.5 (32.9) |
2.9 (37.2) |
7.7 (45.9) |
13.2 (55.8) |
17.7 (63.9) |
22.1 (71.8) |
23.1 (73.6) |
19.3 (66.7) |
13.6 (56.5) |
7.9 (46.2) |
3.1 (37.6) |
11.0 (51.8) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −8.1 (17.4) |
−6.5 (20.3) |
−4.0 (24.8) |
−1.3 (29.7) |
5.0 (41.0) |
10.8 (51.4) |
15.2 (59.4) |
14.8 (58.6) |
10.9 (51.6) |
4.5 (40.1) |
0.1 (32.2) |
−4.5 (23.9) |
−8.1 (17.4) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 279.1 (10.99) |
184.7 (7.27) |
194.3 (7.65) |
167.6 (6.60) |
155.0 (6.10) |
188.4 (7.42) |
253.4 (9.98) |
214.5 (8.44) |
242.4 (9.54) |
228.0 (8.98) |
309.2 (12.17) |
350.0 (13.78) |
2.748,7 (108.22) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 104 (41) |
86 (34) |
15 (5.9) |
1 (0.4) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
37 (15) |
240 (94) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 24.0 | 19.4 | 18.0 | 13.3 | 11.7 | 11.4 | 13.3 | 10.5 | 13.4 | 14.2 | 18.4 | 23.4 | 191 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm) | 10.2 | 8.4 | 1.6 | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.0 | 24.3 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 49.5 | 79.2 | 130.2 | 179.4 | 205.1 | 164.2 | 160.7 | 215.3 | 148.9 | 141.9 | 96.1 | 56.6 | 1.632,6 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |