Asamangulia wakkeri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Asamangulia |
Loài (species) | A. wakkeri |
Danh pháp hai phần | |
Asamangulia wakkeri Zehntner, 1896 |
Asamangulia wakkeri là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Zehntner miêu tả khoa học năm 1896.[1]