Asia's Next Top Model | |
---|---|
Mùa 5 | |
Quốc gia gốc | Singapore |
Số tập | 13 |
Phát sóng | |
Kênh phát sóng | STAR World |
Thời gian phát sóng | 5 tháng 4 – 28 tháng 6 năm 2017 |
Mùa phim |
Asia's Next Top Model, Mùa 5 là mùa giải thứ năm của chương trình Asia's Next Top Model, được công chiếu bắt đầu từ ngày 5/4/2017. Chủ đề của mùa giải thứ 5: Expect The Unexpected (Lường Trước Những Điều Khó Lường Trước).
Mùa giải gồm 14 thí sinh đến từ Indonesia, Philippines, Malaysia, Singapore, Thái Lan, Đài Loan và Việt Nam.
Giải thưởng mùa này bao gồm: 1 chiếc ô tô Subaru Impreza, xuất hiện trên trang bìa tạp chí Nylon Singapore và 1 hợp đồng với công ty quản lý người mẫu Storm Model Management ở Luân Đôn.
Quán quân của Asia's Next Top Model mùa 5 là Maureen Wroblewitz, 18 tuổi đến từ Philippines.
Diễn ra tại 3 địa điểm:
Ngoài ra, còn có hình thức đăng kí và tuyển chọn trực tuyến nếu người dự thi không thể xuất hiện tại vòng sơ tuyển.
(Tính theo tuổi khi còn trong cuộc thi)
Đại diện | Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Bị loại ở | Hạng |
---|---|---|---|---|---|
Philippines | Anjelica Santillan | 22 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Tập 1 | 14 |
Thái Lan | Heidi Grods | 25 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Tập 2 | 13 |
Philippines | Jennica Sanchez | 20 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Tập 3 | 12 |
Singapore | Layla Ong | 20 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Tập 4 | 11 |
Malaysia | Alicia Amin | 22 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Tập 5 | 10 |
Singapore | Randhawa Nametha | 18 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Tập 6 | 9 |
Indonesia | Valerie Krasnadewi | 24 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Tập 7 | 8-7 |
Thái Lan | Dorothy Petzold | 18 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Indonesia | Veronika Krasnadewi | 24 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Tập 8 | 6 |
Đài Loan | Cindy Chen | 19 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Tập 11 | 5 |
Indonesia | Clara Tan | 21 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Tập 12 | 4 |
Malaysia | Shikin Gomez | 24 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Tập 13 | 3-2 |
Việt Nam | Minh Tú Nguyễn | 24 | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Philippines | Maureen Wroblewitz | 18 | 1,68 m (5 ft 6 in) | 1 |
Nhà tạo mẫu tóc: Mervin Wee
Thí sinh | Kiểu tóc | Make-over |
---|---|---|
Shikin | Kịch tính | Cắt bất cân xứng nam tính |
Alicia | Kịch tính | Tóc Bob cắt ngắn tỉa nhiều lớp |
Nametha | Kịch tính | Cắt tạo lớp, uốn cong, nhuộm vàng |
Jennica | Tinh tế | Duỗi thẳng, nhuộm xanh đen |
Clara | Tinh tế | Cắt ngắn, tạo lớp rời rạc |
Valarie | Kịch tính | Cắt ngắn, tỉa lớp cạnh bên |
Cindy | Kịch tính | Để mái kiểu tạo hình |
Veronika | Kịch tính | Tạo lớp, uốn cong, để mái kiểu tạo hình |
Maureen | Kịch tính | Uốn 3D, để mái ngang |
Layla | Kịch tính | Tóc nối nhuộm đổi màu, uốn phần đuôi tóc |
Minh Tú | Kịch tính | Nhuộm nâu đỏ thẫm |
Dorothy | Kịch tính | Cắt mái xéo tự nhiên và nhuộm đỏ tối |
Trong tập này, chủ đề chụp hình là quảng cáo cho nhãn hiệu, vì thế, không có thí sinh bị loại. Nhưng Nametha đã vi phạm hợp đồng với ban tổ chức, cho nên cô đã bị loại. Đây là trường hợp đầu tiên trong lịch sử Asia's Next Top Model
Trong tập này các thí sinh không phải thực hiện thử thách mà được đưa đi dự buổi triển lãm xe Subaru.
Đây là tập khái quát lại mùa thi này, tổng hợp các khoảnh khắc, nhân vật đáng nhớ và ấn tượng nhất.
Ban giám khảo giới thiệu Xiao Qing như là một thí sinh mới tham gia vào cuộc thi với Top 5, nhưng thực ra, cô là một nhà thiết kế thời trang - giám khảo bí mật mà chương trình cài vào để tăng tính cạnh tranh của các thí sinh.
Top 1 | Top 2 | Top 3 | |
---|---|---|---|
Khoảnh khắc nhà chung | Kết quả thử thách | "Gái Hư" đối đầu với "Gái Ngoan" | Chuyển vào nhà chung |
Những mâu thuẫn nhà chung | Mâu thuẫn kép: Nametha vs. Cặp song sinh vs. Clara | Jennica vs. Maureen | Clara vs. Minh Tú |
Giám khảo kịch tính | Yu Tsai: Vua cảm xúc | Cindy: Giám khảo nghiêm khắc | Cara: Cố vấn người mẫu ngọt ngào |
Các bức ảnh được đánh giá cao | Tuần 5: "Phượng hoàng cất cánh" Dorothy | Tuần 6: "Đúng trọng tâm, sơ giản, đúng thương hiệu" Cindy | Tuần 1: "Ngựa đen" Heidi |
Khoảnh khắc tuyệt vời | Giám khảo hài hước | Giám khảo líu lưỡi | Clara: Cô con gái bé bỏng |
Bạn tốt hay kẻ thù | Layla và Minh Tú | ||
Dorothy vs. Valarie | Clara vs. Nametha | Minh Tú vs. Maureen | |
Khoảnh khắc "Trời ơi" | Minh Tú: Trái tim can đảm | Tuần 9: Người mẫu hành động | Tuần 8: Khách hàng khó ưa |
Biến đổi | Clara: Cô nàng bé bỏng | Maureen: Không chỉ là một gương mặt đẹp | Shikin: Cô nàng sắc sảo |
Khoảnh khắc mang tính tự phát | Tuần 4: Tiệc bể bơi cuồng nhiệt | Tuần 1: Thử thách bất động | Tuần 2: Màn khiêu vũ quyến rũ của Clara |
Cuộc chia tay xúc động | Tuần 7: Loại trừ kép | Cặp song sinh sợ chia ly | Tuần 6: Rắc rối Wi-Fi |
Trong tập này Top 3 không phải thực hiện thử thách mà sẽ tham gia buổi trình diễn thời trang cuối cùng với bộ sưu tập "Nàng Thơ Phục Hưng" tại Phòng Trưng bày Nghệ thuật Quốc gia Singapore.
Thứ hạng | Tập | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3[a] | 4 | 5 | 6[b] | 7[c] | 8 | 9[d] | 11[e] | 12[f] | 13 | |
1 | Clara | Dorothy | Cindy | Tú | Maureen | Cindy | Shikin | Maureen | Tú | Maureen | Shikin | Maureen |
2 | Valerie | Cindy | Tú | Nametha | Shikin | Nametha | Tú | Tú | Shikin | Clara | Tú | Shikin Tú |
3 | Maureen | Veronika | Shikin | Maureen | Valerie | Maureen | Clara | Shikin | Maureen | Shikin | Maureen | |
4 | Veronika | Layla | Clara | Valerie | Dorothy | Shikin | Veronika | Cindy | Clara | Tú | Clara | |
5 | Shikin | Maureen | Nametha | Veronika | Tú | Valerie | Maureen | Clara | Cindy | Xiao Qing | ||
6 | Heidi | Clara | Alicia | Cindy | Nametha | Clara | Cindy | Veronika | Cindy | |||
7 | Dorothy | Nametha | Layla | Shikin | Cindy | Tú | Dorothy Valerie |
|||||
8 | Tú | Shikin | Dorothy | Clara | Veronika | Veronika | ||||||
9 | Jennica | Tú | Veronika | Alicia | Clara | Dorothy | ||||||
10 | Cindy | Valerie | Valerie | Dorothy | Alicia | |||||||
11 | Alicia | Alicia | Maureen | Layla | ||||||||
12 | Layla | Jennica | Jennica | |||||||||
13 | Nametha | Heldi | ||||||||||
14 | Anjelica |
Xếp hạng | Người mẫu | Tập | Tổng điểm | Trung bình | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3[a] | 4 | 5 | 6[b] | 7[c] | 8 | 9[d] | 11[e] | 12[f] | 13 | ||||
1 | Maureen | 38.7 | 35.3 | 20.5 | 42.5 | 45.3 | 43.4 | 32.3 | 45.0 | 25.0 | 47.3 | 32.7 | QUÁN QUÂN | 408.0 | 37.10 |
3-2 | Tú | 35.0 | 32.2 | 27.5 | 45.0 | 38.9 | 36.5 | 40.6 | 42.2 | 31.0 | 40.1 | 39.0 | Á QUÂN | 408.0 | 37.10 |
Shikin | 35.9 | 32.3 | 25.0 | 38.7 | 41.8 | 43.2 | 40.8 | 41.8 | 30.0 | 43.0 | 44.8 | 417.3 | 37.94 | ||
4 | Clara | 44.7 | 34.5 | 24.5 | 34.5 | 32.4 | 37.8 | 40.1 | 33.9 | 22.0 | 44.5 | 32.4 | 381.3 | 34.66 | |
Giám khảo bí mật | Xiao Qing | 37.3 | 37.3 | 37.30 | |||||||||||
5 | Cindy | 34.6 | 43.5 | 29.0 | 39.2 | 34.3 | 44.1 | 30.5 | 37.5 | 18.0 | 36.6 | 347.3 | 34.73 | ||
6 | Veronika | 36.0 | 40.3 | 22.0 | 39.3 | 34.0 | 35.5 | 38.7 | 32.8 | 278.6 | 34.83 | ||||
8-7 | Dorothy | 35.3 | 44.0 | 23.0 | 30.0 | 40.3 | 34.8 | Loại | 207.4 | 34.57 | |||||
Valerie | 41.5 | 31.4 | 21.0 | 42.0 | 41.3 | 42.5 | Loại | 219.7 | 36.62 | ||||||
9 | Nametha | 30.6 | 33.0 | 24.0 | 43.2 | 35.3 | 43.7 | 203.8 | 33.97 | ||||||
10 | Alicia | 34.3 | 31.2 | 24.0 | 34.2 | 32.0 | 155.7 | 31.14 | |||||||
11 | Layla | 33.2 | 36.0 | 23.5 | 29.0 | 121.7 | 30.43 | ||||||||
12 | Jennica | 34.9 | 28.5 | 19.5 | 82.9 | 27.60 | |||||||||
13 | Heidi | 35.6 | 24.5 | 60.1 | 30.05 | ||||||||||
14 | Anjelica | 29.8 | 29.8 | 29.80 |