Asimina obovata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Annonoideae |
Tông (tribus) | Annoneae |
Chi (genus) | Asimina |
Loài (species) | A. obovata |
Danh pháp hai phần | |
Asimina obovata (Willd.) Nash, 1896 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Asimina obovata là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Carl Ludwig Willdenow mô tả khoa học đầu tiên năm 1799 dưới danh pháp Annona obovata. Năm 1896 George Valentine Nash chuyển nó sang chi Asimina.[1]