Asimina pygmaea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Annonoideae |
Tông (tribus) | Annoneae |
Chi (genus) | Asimina |
Loài (species) | A. pygmaea |
Danh pháp hai phần | |
Asimina pygmaea (W.Bartram) Dunal, 1817 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Asimina pygmaea là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được William Bartram mô tả khoa học đầu tiên năm 1791 dưới danh pháp Annona pygmaea. Năm 1817 Michel Felix Dunal chuyển nó sang chi Asimina.[1]