Asno de las Encartaciones

Asno de las Encartaciones
Tình trạng bảo tồn
Tên gọi khác
  • tiếng Basque: Enkarterriko asto
  • Burro de Las Encartaciones
Quốc gia nguồn gốcTây Ban Nha
Phân bốBasque Country
Đặc điểm
Cân nặng
  • Đực:
    170–210 kg[3]
  • Cái:
    140–190 kg[3]
Chiều cao
  • Đực:
    109–123 cm[3]
  • Cái:
    103–123 cm[3]
Phân loại
MAPA (Spain)Breed standard

Asno de las Encartaciones, (tiếng Basque:;;Enkarterriko asto), là một giống con lừa nhà nhỏ có nguồn gốc từ phía tây của cộng đồng tự trị của xứ Basque, ở phía tây bắc Tây Ban Nha. Giống lừa này được đặt tên theo các comarca của Las Encartaciones (Enkarterri), ở tỉnh Biscay (Bizkaia).[4]

Asno de las Encartaciones là giống lừa nhỏ duy nhất của Tây Ban Nha, và tương tự như giống lừa Gascon, bây giờ nó là một loại lừa trong nhóm lừa Pyrenean.[2]:45–46 Asno de las Encartaciones bị đe dọa nghiêm trọng và sụt giảm về số lượng và được bảo vệ bằng các biện pháp bảo tồn.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Asno de las Encartacione là giống lừa bản địa ở phía tây của tỉnh Biscay, và tập trung ở các đô thị của Artzentales, Balmaseda, Galdames, Gordexola, Güeñes, Karrantza, Lanestosa, Sopuerta, TurtziozZalla. Loài này gần như biến mất trong suốt thế kỷ hai mươi. Sự sụt giảm về số lượng bắt đầu trong những thập niên đầu của thế kỷ, và nhanh nhất trong những năm 1960 và 1970; số lượng lừa giống này chỉ khoảng 1000 vào đầu những năm 70, và đã giảm xuống còn gần 100 vào cuối những năm 90. Giống như các giống lừa khác, nguyên nhân chính là cơ giới hoá nông nghiệp và sự suy giảm của các vùng nông thôn.[5]

Asno de las Encartaciones được đưa đi trình diễn tại các hội chợ nông nghiệp ở Gordexola vào năm 1994 và tại Markina vào năm 1995.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Barbara Rischkowsky, D. Pilling (eds.) (2007). List of breeds documented in the Global Databank for Animal Genetic Resources, annex to The State of the World's Animal Genetic Resources for Food and Agriculture. Rome: Food and Agriculture Organization of the United Nations. ISBN 9789251057629. Truy cập July 2014.
  2. ^ a b Waltraud Kugler, Hans-Peter Grunenfelder, Elli Broxham (2008). Donkey Breeds in Europe: Inventory, Description, Need for Action, Conservation; Report 2007/2008. St. Gallen, Switzerland: Monitoring Institute for Rare Breeds and Seeds in Europe. Archived ngày 2 tháng 9 năm 2009.
  3. ^ a b c d Raza equino asnal ASNO DE LAS ENCARTACIONES: Datos Morfológicos (in Spanish). Ministerio de Agricultura, Alimentación y Medio Ambiente. Truy cập July 2014.
  4. ^ Raza equino asnal ASNO DE LAS ENCARTACIONES: Datos Generales (in Spanish). Ministerio de Agricultura, Alimentación y Medio Ambiente. Truy cập July 2014.
  5. ^ Miguel Fernández Rodríguez, Mariano Gómez Fernández, Juan Vicente Delgado Bermejo, Silvia Adán Belmonte, Miguel Jiménez Cabras (eds.) (2009). Guía de campo de las razas autóctonas españolas (in Spanish). Madrid: Ministerio de Medio Ambiente y Medio Rural y Marino. ISBN 9788449109461. p. 438–41.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Genshin Impact] Guide La Hoàn Thâm Cảnh v2.3
[Genshin Impact] Guide La Hoàn Thâm Cảnh v2.3
Cẩm nang đi la hoàn thâm cảnh trong genshin impact mùa 2.3
Cảm nhận sách: lối sống tối giản thời công nghệ số - Cal Newport
Cảm nhận sách: lối sống tối giản thời công nghệ số - Cal Newport
Cuốn sách “lối sống tối giản thời công nghệ số” là một tập hợp những quan điểm, suy tư của Cal Newport về cách sử dụng công nghệ ngày nay
Cẩm nang phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact
Cẩm nang phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact
Cùng tìm hiểu về cơ chế phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact
Nhân vật Oreki Houtarou trong Hyouka
Nhân vật Oreki Houtarou trong Hyouka
Oreki Hōtarō (折木 奉太郎, おれき・ほうたろう, Oreki Hōtarō) là nhân vật chính của Hyouka