Asota javana

Asota javana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Aganainae
Chi (genus)Asota
Loài (species)A. javana
Danh pháp hai phần
Asota javana
(Cramer, 1780)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Phalaena javana Cramer, 1780
  • Asota fiaviventris Rothschild, 1897

Asota javana[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Sundaland, Philippines, Sulawesi và trên đảo Sula.

Sải cánh dài 57– 68 mm.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Asota javana celebensis (Sulawesi)
  • Asota javana deliana (Sumatra)
  • Asota javana flaviventris (Seram, Sulawesi, Philippines)
  • Asota javana javana (Borneo, Boeton, Java, Sulawesi, Myanmar)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Asota javana tại Wikimedia Commons

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đấng tối cao Bellriver - Overlord
Đấng tối cao Bellriver - Overlord
Bellriver một trong những quân sư chiến lược gia trong hàng ngũ 41 Đấng Tối Cao của Đại Lăng Nazarick
Chúng ta có phải là một thế hệ “chán đi làm”?
Chúng ta có phải là một thế hệ “chán đi làm”?
Thực tế là, ngay cả khi còn là lính mới tò te, hay đã ở vai trò đồng sáng lập của một startup như hiện nay, luôn có những lúc mình cảm thấy chán làm việc vcđ
Liệu Bích Phương có đang loay hoay trong sự nghiệp ca hát
Liệu Bích Phương có đang loay hoay trong sự nghiệp ca hát
Bước vào con đường ca hát từ 2010, dừng chân tại top 7 Vietnam Idol, Bích Phương nổi lên với tên gọi "nữ hoàng nhạc sầu"
Anime Banana Fish
Anime Banana Fish
Banana Fish (バナナフィッシュ) là một bộ truyện tranh đình đám tại Nhật Bản của tác giả Akimi Yoshida được đăng trên tạp chí Bessatsu Shoujo Comic từ năm 1985 - 1994