Asperula cilicia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Rubiaceae |
Chi (genus) | Asperula |
Loài (species) | A. cilicia |
Danh pháp hai phần | |
Asperula cilicia Hausskn. ex Ehrend., 1958 |
Asperula cilicia là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Hausskn. ex Ehrend. mô tả khoa học đầu tiên năm 1958.[1]