Asphodeline lutea | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Xanthorrhoeaceae |
Chi (genus) | Asphodeline |
Loài (species) | A. lutea |
Danh pháp hai phần | |
Asphodeline lutea (L.) Rchb., 1830 |
Asphodeline lutea là một loài thực vật có hoa trong họ Thích diệp thụ. Loài này được (L.) Rchb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1830.[1] Đây là loài bản địa đông nam châu Âu, bắc châu Phi, và Thổ Nhĩ Kỳ.[2] Loài này được trồng làm cảnh.[3]