Aspidostemon parvifolius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Laurales |
Họ (familia) | Lauraceae |
Chi (genus) | Aspidostemon |
Loài (species) | A. parvifolius |
Danh pháp hai phần | |
Aspidostemon parvifolius (Scott-Elliot) van der Werff, 2006 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Aspidostemon parvifolius là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được George Francis Scott-Elliot mô tả khoa học đầu tiên năm 1891 dưới danh pháp Ravensara parvifolia. Năm 2006, Henk van der Werff chuyển nó sang chi Aspidostemon.[1][2]