Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Atlapetes
Atlapetes
Atlapetes pileatus
Phân loại khoa học
Giới
(
regnum
)
Animalia
Ngành
(
phylum
)
Chordata
Lớp
(
class
)
Aves
Bộ
(
ordo
)
Passeriformes
Họ
(
familia
)
Emberizidae
Chi
(
genus
)
Atlapetes
Wagler
, 1831
Atlapetes
là một
chi
chim
trong họ
Emberizidae
.
[
1
]
Các loài
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Atlapetes albiceps
(Taczanowski, 1884)
Atlapetes albinucha
(Lafresnaye et Orbigny, 1838)
Atlapetes albofrenatus
(Boissonneau, 1840)
Atlapetes blancae
Atlapetes canigenis
Chapman, 1919
Atlapetes citrinellus
(Cabanis, 1883)
Atlapetes crassus
Bangs, 1908
Atlapetes flaviceps
Chapman, 1912
Atlapetes forbesi
Morrison, 1947
Atlapetes fulviceps
(Orbigny et Lafresnaye, 1837)
Atlapetes fuscoolivaceus
Chapman, 1914
Atlapetes latinuchus
(Du Bus de Gisignies, 1855)
Atlapetes leucopis
(P. L. Sclater et Salvin, 1878)
Atlapetes leucopterus
(Jardine, 1856)
Atlapetes melanocephalus
(Salvin et Godman, 1880)
Atlapetes melanolaemus
(P. L. Sclater et Salvin, 1879)
Atlapetes melanopsis
Valqui et Fjeldsa, 2002
Atlapetes nationi
(P. L. Sclater, 1881)
Atlapetes pallidiceps
(Sharpe, 1900)
Atlapetes pallidinucha
(Boissonneau, 1840)
Atlapetes personatus
(Cabanis, 1848)
Atlapetes pileatus
Wagler, 1831
Atlapetes rufigenis
(Salvin, 1895)
Atlapetes rufinucha
(Orbigny et Lafresnaye, 1837)
Atlapetes schistaceus
(Boissonneau, 1840)
Atlapetes seebohmi
(Taczanowski, 1883)
Atlapetes semirufus
(Boissonneau, 1840)
Atlapetes terborghi
Remsen, 1993
Atlapetes tricolor
(Taczanowski, 1875)
Hình ảnh
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Chú thích
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
^
Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012).
“The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”
. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012
.
Tham khảo
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Wikispecies
có thông tin sinh học về
Atlapetes
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Atlapetes
.
Atlapetes
tại
Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp
(ITIS).
Tham khảo
Animal Diversity Web
:
Atlapetes
(tiếng Anh)
Atlapetes
tại trang
Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ
(NCBI).
Bài viết
Bộ Sẻ
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Chúng tôi bán
GIẢM
12%
200.640 ₫
228.000 ₫
[Tập hiểu sâu]: Vì sao Bạn luôn KHÔNG ỔN?
GIẢM
50%
125.000 ₫
250.000 ₫
Nước Tẩy Trang LOREAL tím 400ml - dành cho da dầu mụn, da khô, da nhạy cảm
GIẢM
31%
102.541 ₫
149.000 ₫
Blockchain: Bản Chất Của Blockchain, Bitcoin, Tiền Điện Tử, Hợp Đồng Thông Minh Và Tương Lai Của Tiền Tệ
GIẢM
29%
50.000 ₫
70.000 ₫
Thảm Trang Trí Phật Thích Ca Record Of Ragnarok
GIẢM
3%
710.000 ₫
730.000 ₫
Kem chống nắng Elta MD UV Physical Broad-Spectrum SPF 4
GIẢM
23%
134.750 ₫
175.000 ₫
Sách Đừng làm việc chăm chỉ hãy làm việc thông minh
Bài viết liên quan
Đại hiền triết Ratna Taisei: Tao Fa - Jigokuraku
Tao Fa (Đào Hoa Pháp, bính âm: Táo Huā) là một nhân vật phản diện chính của Thiên đường địa ngục: Jigokuraku. Cô ấy là thành viên của Lord Tensen và là người cai trị một phần của Kotaku, người có biệt danh là Đại hiền triết Ratna Ratna Taisei).
Phong trụ Sanemi Shinazugawa trong Kimetsu no Yaiba
Sanemi Shinazugawa (Shinazugawa Sanemi?) là một trụ cột của Demon Slayer: Kimetsu no Yaiba
Lịch sử nước biển khởi nguyên - Genshin Impact
Thế giới ngày xưa khi chưa có Thần - hay còn gọi là “Thế giới cũ” - được thống trị bởi bảy vị đại vương đáng sợ
Thông tin chi tiết về 2 bản DLC (bản mở rộng) của Black Myth: Wukong
Trong 2 bản DLC này, chúng ta sẽ thực sự vào vai Tôn Ngộ Không chứ không còn là Thiên Mệnh Hầu nữa.