Attenuata | |
---|---|
Attenuata schoutanica | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
Phân lớp: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
Bộ: | Littorinimorpha |
Họ: | Lironobidae |
Chi: | Attenuata Hedley, 1918 |
Loài điển hình | |
Rissoa integella Hedley, 1904 | |
Các đồng nghĩa | |
|
Attenuata là một monospecific chi của ốc biển cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Lironobidae.[1]
Các loài thuộc chi Attenuata bao gồm:
Các loài thuộc chi này thường tìm thấy ở New South Wales, Úc.
Kích thước vỏ của chúng có thể đạt đến 4,8mm