Australaves

Australaves
Thời điểm hóa thạch: Eocene–Holocene
Bạc má lớn (Parus major)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Phân thứ lớp (infraclass)Neognathae
Nhánh Neoaves
Nhánh Telluraves
Nhánh Australaves
Ericson, 2012
Các phân nhánh

Australaves[1] là một nhánh chim được xác nhận gần đây,[2] bao gồm 3 bộ thuộc nhánh Eufalconimorphae (bộ Sẻ, bộ Vẹtbộ Cắt) và bộ Cariamiformes (chim mào bắt rắn và các họ hàng đã tuyệt chủng).[3] Nhánh này là nhóm chị em với nhánh Afroaves.[3]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Sơ đồ phát sinh chủng loại nhánh Australaves dưới đây dựa trên Kuhl et al. (2020) và Braun & Kimball (2021):[4][5]

Australaves

Cariamiformes (chim mào bắt rắn và họ hàng tuyệt chủng)

Eufalconimorphae

Falconiformes (cắt)

Psittacopasserae

Psittaciformes (vẹt)

Passeriformes (chim biết hót)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kimball RT, Wang N, Heimer-McGinn V, Ferguson C, Braun EL (2013). “Identifying localized biases in large datasets: A case study using the Avian Tree of Life”. Molecular Phylogenetics and Evolution. Mol Phylogenet Evol. 69 (3): 1021–1032. doi:10.1016/j.ympev.2013.05.029. PMID 23791948.
  2. ^ Ericson, P. G. (2012). “Evolution of terrestrial birds in three continents: biogeography and parallel radiations”. Journal of Biogeography. 39 (5): 813–824. doi:10.1111/j.1365-2699.2011.02650.x. S2CID 85599747.
  3. ^ a b Prum, R.O. et al. (2015) A comprehensive phylogeny of birds (Aves) using targeted next-generation DNA sequencing. Nature 526, 569–573.
  4. ^ H Kuhl, C Frankl-Vilches, A Bakker, G Mayr, G Nikolaus, S T Boerno, S Klages, B Timmermann, M Gahr (2020) An unbiased molecular approach using 3’UTRs resolves the avian family-level tree of life. Molecular Biology and Evolution. https://doi.org/10.1093/molbev/msaa191
  5. ^ Braun, E.L. & Kimball, R.T. (2021) Data types and the phylogeny of Neoaves. Birds, 2(1), 1-22; https://doi.org/10.3390/birds2010001
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vậy Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Nhân vậy Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Mikasa Ackerman (ミカサ・アッカーマン , Mikasa Akkāman) là em gái nuôi của Eren Yeager và là nữ chính của series Shingeki no Kyojin.
Nhân vật Zenin Maki - Jujutsu Kaisen
Nhân vật Zenin Maki - Jujutsu Kaisen
Zenin Maki (禪ぜん院いん真ま希き Zen'in Maki?, Thiền Viện Chân Hi) là một nhân vật phụ quan trọng trong bộ truyện Jujutsu Kaisen và là một trong những nhân vật chính của bộ tiền truyện, Jujutsu Kaisen 0: Jujutsu High.
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Solution Epsilon (ソ リ ュ シ ャ ン ・ イ プ シ ロ ン, Solution ・ Ε) là một người hầu chiến đấu chất nhờn và là thành viên của "Pleiades Six Stars," đội chiến hầu của Lăng mộ vĩ đại Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Herohero
Chú thuật hồi chiến chương 261: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Chú thuật hồi chiến chương 261: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Khởi đầu chương là khung cảnh Yuuji phẫn uất đi…ê..n cuồng cấu x..é cơ thể của Sukuna, trút lên người hắn sự căm hận với quyết tâm sẽ ngh..iề..n nát trái tim hắn