Axonopus complanatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Axonopus |
Loài (species) | A. complanatus |
Danh pháp hai phần | |
Axonopus complanatus (Nees ex Trin.) Dedecca, 1956 |
Axonopus complanatus là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Nees ex Trin.) Dedecca mô tả khoa học đầu tiên năm 1956.[1]